Giải bài 1 trang 78 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Bài tập cuối chương IX - SBT Toán 10 CTST


Giải bài 1 trang 78 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo

a) Chứng minh OABC là một hình chữ nhật b) Tìm tọa độ tâm I của hình chữ nhật OABC

Đề bài

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho ba điểm \(A\left( {2;2} \right),B\left( {1;3} \right),C\left( { - 1;1} \right)\)

a) Chứng minh OABC là một hình chữ nhật

b) Tìm tọa độ tâm I của hình chữ nhật OABC

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+ OABC là hình chữ nhật khi OABC là hình bình hành có 1 góc vuông

+ Tâm I của HCN là trung điểm mỗi đường chéo

Lời giải chi tiết

a) Ta có: \(A\left( {2;2} \right),B\left( {1;3} \right),C\left( { - 1;1} \right)\)

+ \(\overrightarrow {OA}  = \left( {2;2} \right),\overrightarrow {CB}  = \left( {2;2} \right) \Rightarrow \overrightarrow {OA}  = \overrightarrow {CB} \) => OABC là hình bình hành

+ \(\overrightarrow {OA}  = \left( {2;2} \right),\overrightarrow {OA}  = \left( { - 1;1} \right) \Rightarrow \overrightarrow {OA} .\overrightarrow {OC}  = 0 \Rightarrow OA \bot OC\) => OABC là hình chữ nhật

b) I là tâm của hình chữ nhật OABC

=> I là trung điểm của OB

=> Tọa độ của I là:  \(I = \left( {\frac{{0 + 1}}{2};\frac{{0 + 3}}{2}} \right) = \left( {\frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right)\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 1 trang 69 SBT toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 69 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 74 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 75 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 77 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 78 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 79 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 80 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 81 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 91 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 1 trang 94 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo