Giải Bài 11: Cái trống trường em VBT Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

Giải vở bài tập Tiếng Việt 2, VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức TUẦN 6: ĐI HỌC VUI SAO


Giải Bài 11: Cái trống trường em VBT Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống

Tiếng trống trường trong khổ thơ cuối cùng của bài đọc báo hiệu điều gì? Đánh dấu vào ô trống dưới từ ngữ trong bài đọc nói về trống trường như nói về con người. Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp. Đánh dấu vào ô trống dưới lời tạm biệt bạn bè khi em bắt đầu nghỉ hè. Viết vào chỗ trống trong bảng.

Câu 1

Tiếng trống trường trong khổ thơ cuối cùng của bài đọc báo hiệu điều gì? (đánh dấu vào ô trống trước đáp án đúng)

Phương pháp giải:

Em đọc khổ thơ cuối của bài thơ và chọn đáp án đúng.

Lời giải chi tiết:

Câu 2

Đánh dấu vào ô trống dưới từ ngữ trong bài đọc nói về trống trường như nói về con người.

Phương pháp giải:

Em đọc lại bài thơ và tìm xem trong bài có những từ ngữ nào nói về trống trường như nói về con người.

Lời giải chi tiết:

Những từ trong bài thơ nói về trống trường như nói về con người là: ngẫm nghĩ, mừng vui, buồn.

Câu 3

Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp.

(đi vắng, cái trống, nghiêng đầu, giá, gọi, ve)

- Từ ngữ chỉ sự vật:

- Từ ngữ chỉ hoạt động:

Phương pháp giải:

Em đọc kĩ các từ trong ngoặc và sắp xếp vào nhóm từ thích hợp.

Lời giải chi tiết:

- Từ ngữ chỉ sự vật: cái trống, giá, ve

- Từ ngữ chỉ hoạt động: đi vắng, nghiêng đầu, gọi

Câu 4

Đánh dấu vào ô trống dưới lời tạm biệt bạn bè khi em bắt đầu nghỉ hè.

Phương pháp giải:

Em đọc kĩ nội dung trong các ô và chọn câu trả lời thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Câu 5

Viết vào chỗ trống trong bảng (theo mẫu):

Phương pháp giải:

Em tự liên hệ bản thân và dựa vào mẫu để hoàn thiện bài tập.

Lời giải chi tiết:

Điều em thích ở trường em

Điều em muốn trường em thay đổi

Có sân trường rộng

Có nhiều cây xanh hơn

Có nhiều ghế đá

Có thư viện rộng hơn

Có nhà vệ sinh sạch sẽ

Thư viện có nhiều sách hơn


Cùng chủ đề:

Giải Bài 8: Lũy tre VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 9: Cô giáo lớp em VBT Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 9: Vè chim VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 10: Khủng long VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 10: Thời khóa biểu VBT Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 11: Cái trống trường em VBT Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 11: Sự tích cây thì là VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 12: Bờ tre đón khách VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 12: Danh sách học sinh VBT Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 13: Tiếng chổi tre VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 13: Yêu lắm trường ơi! VBT Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống