Giải bài 2 (7. 13) trang 33 vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT Bài 30. Làm tròn và ước lượng trang 32, 33 Vở thực hành


Giải bài 2 (7.13) trang 33 vở thực hành Toán 6

Bài 2 (7.13). Trong bốn số sau có một số là kết quả của phép tính 256,3 + 892,37 + 45. Bằng cách ước lượng, em hãy cho biết số đó là số nào. (A) 1 190, 65 (B) 2 356, 67 (C) 1 193, 67 (D) 128, 67

Đề bài

Bài 2 (7.13). Trong bốn số sau có một số là kết quả của phép tính 256,3 + 892,37 + 45. Bằng cách ước lượng, em hãy cho biết số đó là số nào.

(A) 1 190, 65

(B) 2 356, 67

(C) 1 193, 67

(D) 128, 67

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Làm tròn các số đến hàng đơn vị.

Lời giải chi tiết

Làm tròn các số đến hàng đơn vị ta có

\(256,3{\rm{ }} + {\rm{ }}892,37{\rm{ }} + {\rm{ }}45 \approx 256 + 892 + 45 = 1193\)

Trong 4 số đã cho, số 1 193, 67 gần với 1193 nhất nên chọn phương án C


Cùng chủ đề:

Giải bài 2 (6. 35) trang 21 vở thực hành Toán 6
Giải bài 2 (6. 39) trang 23 vở thực hành Toán 6
Giải bài 2 (6. 45) trang 24 vở thực hành Toán 6 Q2
Giải bài 2 (7. 2) trang 29 vở thực hành Toán 6
Giải bài 2 (7. 6) trang 31 vở thực hành Toán 6
Giải bài 2 (7. 13) trang 33 vở thực hành Toán 6
Giải bài 2 (7. 18) trang 35 vở thực hành Toán 6
Giải bài 2 (7. 22) trang 37 vở thực hành Toán 6
Giải bài 2 (7. 27) trang 39 vở thực hành Toán 6
Giải bài 2 (8. 2) trang 42 vở thực hành Toán 6
Giải bài 2 (8. 7) trang 45 vở thực hành Toán 6