Giải bài 2 Tập hợp các số tự nhiên - Toán 6 Cánh diều — Không quảng cáo

Toán 6, giải toán lớp 6 Cánh diều


Tập hợp các số tự nhiên

Lý thuyết Tập hợp các số tự nhiên Toán 6 Cánh diều ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu

Câu hỏi khởi động trang 9 SGK Toán 6 Cánh Diều

Trong bảng dưới đây có ghi dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2019.Đọc dân số của những tỉnh, thành phố nêu trong bảng trên và cho biết tỉnh, thành phố nào có dân số nhiều nhất.

I. Tập hợp các số tự nhiên
Luyện tập vận dụng 1 trang 9 SGK Toán 6 Cánh Diều

Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Nếu... thì ... b) Nếu ... thì ...

Hoạt động 1 trang 9 SGK Toán 6 Cánh Diều

a) Đọc số sau: 12 123 452 b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi chín

Luyện tập vận dụng 2 trang 10 SGK Toán 6 Cánh Diều

Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305

Luyện tập vận dụng 3 trang 10 SGK Toán 6 Cánh Diều

Viết các số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.

II. Biểu diễn số tự nhiên
Hoạt động 2 trang 10 SGK Toán 6 Cánh Diều

Cho các số : 966; 953 a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu sau: 966=900+60+6=9 x 100+6 x 10+6

Luyện tập vận dụng 4 trang 11 SGK Toán 6 Cánh Diều

Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3

Hoạt động 3 trang 11 SGK Toán 6 Cánh diều

Quan sát mặt đồng hồ ở hình bên: a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?

Luyện tập vận dụng 5 trang 11 SGK Toán 6 Cánh Diều

a) Đọc các số La Mã sau: XVI, XVIII, XXII, XXVI, XXVIII. b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12, 15, 17, 24, 25, 29.

III. So sánh các số tự nhiên
Hoạt động 4 trang 12 SGK Toán 6 Cánh diều

So sánh: a) 9 998 và 10 000; b) 524 697 và 524 687

Luyện tập vận dụng 6 trang 12 SGK Toán 6 Cánh Diều

So sánh:a) 35 216 098 và 8 935 789. b) 69 098 327 và 69 098 357.

Bài 1 trang 12 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

Xác định số tự nhiên ở dấu ? , biết a, b, c là các chữ số

Bài 2 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

Đọc và viết: a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau; b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau; c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau; d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau;

Bài 3 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

Đọc số liệu về các đại dương trong bảng dưới đây:

Bài 4 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXIV, XXVII. b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.

Bài 5 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

a) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 12 059 369, 9 909 820, 12 058 967, 12 059 305. b) Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Giải bài 2 Biểu đồ cột kép - Toán 6 Cánh diều
Giải bài 2 Hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song - Toán 6 Cánh diều
Giải bài 2 Hình chữ nhật. Hình thoi - Toán 6 Cánh diều
Giải bài 2 So sánh các phân số. Hỗn số dương - Toán 6 Cánh diều
Giải bài 2 Tập hợp các số nguyên - Toán 6 Cánh diều
Giải bài 2 Tập hợp các số tự nhiên - Toán 6 Cánh diều
Giải bài 2 trang 43 SGK Toán 6 Cánh diều
Giải bài 2 trang 47 SGK Toán 6 Cánh diều
Giải bài 2 trang 55 SGK Toán 6 Cánh diều
Giải bài 2 trang 60 SGK Toán 6 Cánh diều
Giải bài 2 trang 65 SGK Toán 6 Cánh diều