Giải bài 3 trang 12 vở thực hành Toán 8 tập 2 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 8, soạn vở thực hành Toán 8 KNTT Luyện tập chung trang 12 Vở thực hành Toán 8


Giải bài 3 trang 12 vở thực hành Toán 8 tập 2

Cho phân thức \(P = \frac{{{x^3} - 4{\rm{x}}}}{{{{(x + 2)}^2}}}\)

Đề bài

Cho phân thức \(P = \frac{{{x^3} - 4{\rm{x}}}}{{{{(x + 2)}^2}}}\)

a) Viết điều kiện xác định của phân thức và tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn điều kiện này.

b) Rút gọn phân thức P.

c) Tính giá trị của phân thức đã cho tại x = 98.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Điều kiện xác định của phân thức là mẫu thức khác 0.

Rút gọn phân thức bằng cách chia cả tử và mẫu của phân thức cho mẫu thức chung

Thay giá trị x = 98 và phân thức đã rút gọn

Lời giải chi tiết

a) Điều kiện xác định là: \({\left( {x + 2} \right)^2} \ne 0\) , hay \(x \ne  - 2\) .

b) \(P = \frac{{{x^3} - 4{\rm{x}}}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = \frac{{x\left( {{x^2} - 4} \right)}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = \frac{{x\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = \frac{{x\left( {x - 2} \right)}}{{x + 2}}\)

c) Với x = 98 thỏa mãn điều kiện xác định của P nên tại x = 98 phân thức đã cho có giá trị bằng \(\frac{{98\left( {98 - 2} \right)}}{{98 + 2}} = \frac{{98.96}}{{100}} = 94,08\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 3 trang 6 vở thực hành Toán 8
Giải bài 3 trang 6 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 3 trang 9 vở thực hành Toán 8
Giải bài 3 trang 9 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 3 trang 12 vở thực hành Toán 8
Giải bài 3 trang 12 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 3 trang 14 vở thực hành Toán 8
Giải bài 3 trang 16 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 3 trang 17 vở thực hành Toán 8
Giải bài 3 trang 19 vở thực hành Toán 8 tập 2
Giải bài 3 trang 20 vở thực hành Toán 8