Giải bài 3 trang 47 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1 — Không quảng cáo

SBT Toán 9 - Giải SBT Toán 9 - Chân trời sáng tạo Bài 3. Tính chất của phép khai phương - SBT Toán 9 CTST


Giải bài 3 trang 47 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1

Rút gọn biểu thức bằng cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn. a) (sqrt {{{3.8}^2}} ) b) (sqrt {150} ) c) (sqrt {1000} ) d) (sqrt {{2^2}{{.5}^4}.7} )

Đề bài

Rút gọn biểu thức bằng cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

a) \(\sqrt {{{3.8}^2}} \)

b) \(\sqrt {150} \)

c) \(\sqrt {1000} \)

d) \(\sqrt {{2^2}{{.5}^4}.7} \)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào: Với số thực a bất kì và b không âm, ta có \(\sqrt {{a^2}b}  = \left| a \right|\sqrt b \).

Lời giải chi tiết

a) \(\sqrt {{{3.8}^2}}  = \left| 8 \right|\sqrt 3  = 8\sqrt 3 .\)

b) \(\sqrt {150}  = \sqrt {{5^2}.6}  = \left| 5 \right|\sqrt 6  = 5\sqrt 6 .\)

c) \(\sqrt {1000}  = \sqrt {{{10}^2}.10}  = \left| {10} \right|.\sqrt {10}  = 10\sqrt {10} .\)

d) \(\sqrt {{2^2}{{.5}^4}.7}  = \sqrt {{2^2}} .\sqrt {{5^4}} .\sqrt 7  = {2.5^2}.\sqrt 7  = 50\sqrt 7 \).


Cùng chủ đề:

Giải bài 3 trang 33 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 3 trang 38 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 3 trang 40 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 3 trang 43 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 3 trang 45 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 3 trang 47 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 3 trang 48 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 3 trang 50 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 3 trang 52 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1
Giải bài 3 trang 61 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 3 trang 66 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 2