Giải Bài 38 trang 80 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều — Không quảng cáo

SBT Toán 6 - Giải SBT Toán 6 - Cánh diều Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc - Cánh diều


Giải Bài 38 trang 80 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Tìm số nguyên x, biết: a) x – 345 = 69; b) x – 345 – 69 = -12; c) x + [(-703)+12] = -900; d) 12987 – x – [(-720) + 1 247 – 247] = 12 987.

Đề bài

Tìm số nguyên x, biết:

a)     x – 345 = 69;

b)    x – 345 – 69 = -12;

c)     x + [(-703)+12] = -900;

d)    12987 – x – [(-720) + 1 247 – 247] = 12 987.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Tìm số bị trừ hoặca số trừ

Lời giải chi tiết

a)     x – 345 = 69

x = 69 + 345

x = 414

Vậy x = 414

b)    x – 345 – 69 = -12

x – (345 + 69) = -12

x – 414 = -12

x = (-12) +414

x = 402

Vậy x = 402

c)     x + [(-703)+12] = -900

x + (-691) = -900

x = (-900) – (-691)

x = (-900) + 691

x = -209

Vậy x = -20

d)    12987 – x – [(-720) + 1 247 – 247] = 12 987

12 987 – x – [ (-720) + 1 000] = 12 987

12 987 – x – 280 = 12 987

12 987 – (x+280) = 12 987

x + 280 = 12 987 – 12 987

x + 280 = 0

x = 0 – 280

x = -280

Vậy x = -280


Cùng chủ đề:

Giải Bài 36 trang 115 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Giải Bài 37 trang 17 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Giải Bài 37 trang 79 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Giải Bài 37 trang 116 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Giải Bài 38 trang 17 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Giải Bài 38 trang 80 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Giải Bài 38 trang 116 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Giải Bài 39 trang 17 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Giải Bài 39 trang 80 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Giải Bài 39 trang 117 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
Giải Bài 40 trang 17 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều