Giải bài 4.29 trang 65 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 1.
Đề bài
Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 1.
a) Gọi M là trung điểm của BC. Tính tích vô hướng của các cặp vectơ →MA và →BA, →MA và →AC.
b) Gọi N là điểm đối xứng với B qua C. Tính tích vô hướng →AM.→AN
c) Lấy điểm P thuộc đoạn AN sao cho AP=3PN. Hãy biểu thị các vectơ →AP,→MP thuộc hai vectơ →AB và →AC. Tính độ dài đoạn MP.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Tính đường cao AM, tính góc giữa hai vectơ →MA và →BA, →MA và →AC.
- Tính độ dài MN xong áp dụng định lý Pi-ta-go để tính độ dài cạnh AN
- Tính góc giữa hai vectơ →AM và →AN
- Chứng minh →AP=34→ANvà →MP=→AP−→AM xong dùng phương pháp biến đổi
- Áp dụng định lý hàm cosin để tính cạnh MP
Lời giải chi tiết
a) Xét ΔABC đều cạnh bằng 1 có: M là trung điểm của cạnh BC
⇒{AM=√32(→MA,→BA)=30∘(→MA,→AC)=150∘
Ta có: →MA.→BA=|→MA|.|→BA|.cos(→MA,→BA)=√32.cos30∘=√32.√32=34
→MA.→AC=|→MA|.|→AC|.cos(→MA,→AC)=√32.cos150∘=√32.(−√32)=−34
b) Ta có: MN=CM+CN=12+1=32
Ta có: ^MAN=60∘
Xét ΔAMN vuông tại M có:
AN=√AM2+MN2=√(√32)2+(32)2=√3
Ta có: →AM.→AN=|→AM|.|→AN|.cos(→AM,→AN)=√32.√3.cos60∘=32.12=34
c) Ta có: P thuộc đoạn AN sao cho AP=3PN.
Nên →AP=34→AN=34(→AC+→CN)=34(→AC+→BC)=34(2→AC−→AB)
Ta có: →MP=→AP−→AM=34(2→AC−→AB)−12(→AB+→AC)=→AC−54→AB
Ta có: AP=34AN=3√34
⇒ MP=√AP2+AM2−2AP.AM.cos^MAP=√214