Giải bài 4 (7. 20) trang 35 vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT Bài 31. Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm tra


Giải bài 4 (7.20) trang 35 vở thực hành Toán 6

Bài 4 (7.20). Theo Tổng cục thống kê, năm 1989 cả nước có 914 396 người dân tộc Mường. Sau 30 năm, số người Mường đã tăng lên thành 1 452 095 người. Em hãy cho biết trong 30 năm đó, số người Mường ở Việt Nam đã tăng bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

Đề bài

Bài 4 (7.20). Theo Tổng cục thống kê, năm 1989 cả nước có 914 396 người dân tộc Mường. Sau 30 năm, số người Mường đã tăng lên thành 1 452 095 người. Em hãy cho biết trong 30 năm đó, số người Mường ở Việt Nam đã tăng bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Muốn tính tỉ số phần của hai số a và b ta nhân a với 100 rồi chia kết quả cho b và viết thêm dấu % vào bên phải số nhận được.

Lời giải chi tiết

Trong 30 năm, số người Mường ở Việt Nam đã tăng thêm là

\(\frac{{1452095 - 914396}}{{914396}}.100\%  = 58,803...\% \)

Làm tròn đến hàng phần mười ta được kết quả là 58,8%


Cùng chủ đề:

Giải bài 4 (6. 37) trang 21 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (6. 41) trang 23 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (7. 4) trang 29 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (7. 8) trang 31 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (7. 15) trang 34 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (7. 20) trang 35 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (7. 24) trang 38 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (8. 4) trang 43 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (8. 9) trang 46 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (8. 13) trang 48 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (8. 18) trang 51 vở thực hành Toán 6