Giải bài 4 (7. 8) trang 31 vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT Bài 29. Tính toán với số thập phân trang 30, 31 Vở thực


Giải bài 4 (7.8) trang 31 vở thực hành Toán 6

Bài 4 (7.8). Tính giá trị của biểu thức sau: a) 2,5 . (4,1 – 3 – 2,5 + 2. 7,2) + 4,2 : 2 b) 2,86 . 4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 32

Đề bài

Bài 4 (7.8). Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 2,5 . (4,1 – 3 – 2,5 + 2. 7,2) + 4,2 : 2

b) 2,86 . 4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 3 2

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Thực hiện theo thứ tự phép tính

Lời giải chi tiết

a) 2,5 . (4,1 – 3 – 2,5 + 2. 7,2) + 4,2 : 2

= 2,5 . (4,1 – 3 – 2,5 + 14,4 ) + 4,2 : 2

= 2,5 . [ ( 4,1 + 14,4) – ( 3 + 2,5) ] + 4,2 : 2

= 2,5 . [ 18,5 – 5,5 ] + 4,2 : 2 = 2,5 . 13 + 4,2 : 2

= 32,5 + 2,1 = 34,6

b) 2,86 . 4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 3 2

= 2,86 . 4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 9

= ( 2,86 + 3,14 ) . 4 – 6,01 . 5 + 9

= 6.4 – 6,01.5 + 9 = 24 – 30,05 + 9 = 2,95


Cùng chủ đề:

Giải bài 4 (6. 17) trang 12 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (6. 29) trang 18 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (6. 37) trang 21 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (6. 41) trang 23 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (7. 4) trang 29 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (7. 8) trang 31 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (7. 15) trang 34 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (7. 20) trang 35 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (7. 24) trang 38 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (8. 4) trang 43 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (8. 9) trang 46 vở thực hành Toán 6