Giải bài 4 trang 14 vở thực hành Toán 7 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 7, soạn vở thực hành Toán 7 KNTT Bài 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ tr


Giải bài 4 trang 14 vở thực hành Toán 7

Không sử dụng máy tính, hãy tính:

Đề bài

Không sử dụng máy tính, hãy tính:

a, \({( - 3)^8},\) biết \({\left( { - 3} \right)^7} =  - 2187;\)

b,\({\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^{12}},\) biết \({\left( { - \frac{2}{3}} \right)^{11}} = \frac{{ - 2048}}{{177147}}.\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

-       Ta áp dụng công thức \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}.\)

Lời giải chi tiết

a, Ta có: \({( - 3)^8} = ( - 3).{( - 3)^7}\) mà\({\left( { - 3} \right)^7} =  - 2187\)

Nên suy ra \({( - 3)^8} =  - 3.( - 2187) = 6561.\)

b, Ta có:

\({\left( { - \frac{2}{3}} \right)^{12}} = {\left( { - \frac{2}{3}} \right)^{11}}.\left( { - \frac{2}{3}} \right)\) mà  \({\left( { - \frac{2}{3}} \right)^{11}} = \frac{{ - 2048}}{{177147}}\)

Nên suy ra

\(\begin{array}{l}{\left( { - \frac{2}{3}} \right)^{12}} = \frac{{ - 2048}}{{177147}}.\frac{{ - 2}}{3}\\ = \frac{{\left( { - 2048} \right).\left( { - 2} \right)}}{{177147.3}} = \frac{{4096}}{{531441}}.\end{array}\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 4 (5. 8) trang 88 vở thực hành Toán 7
Giải bài 4 (5. 11) trang 93 vở thực hành Toán 7
Giải bài 4 trang 6 vở thực hành Toán 7
Giải bài 4 trang 9 vở thực hành Toán 7
Giải bài 4 trang 11 vở thực hành Toán 7
Giải bài 4 trang 14 vở thực hành Toán 7
Giải bài 4 trang 18 vở thực hành Toán 7
Giải bài 4 trang 20 vở thực hành Toán 7
Giải bài 4 trang 23 vở thực hành Toán 7
Giải bài 4 trang 50 vở thực hành Toán 7
Giải bài 4 trang 59 vở thực hành Toán 7