Giải Bài 4 trang 36 SGK Toán 8 tập 2 – Chân trời sáng tạo
Giải các phương trình sau:
Đề bài
Giải các phương trình sau:
a) 8−(x−15)=2.(3−2x);
b) −6(1,5−2u)=3(−15+2u);
c) (x+3)2−x(x+4)=13;
d) (y+5)(y−5)−(y−2)2=−5.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Giải phương trình giống như bài tìm x
Lời giải chi tiết
a) 8−(x−15)=2.(3−2x)
8−x+15=6−4x
−x+4x=6−8−15
3x=−17
x=(−17):3
x=−173
Vậy nghiệm của phương trình là x=−173.
b) −6(1,5−2u)=3(−15+2u)
−9+12u=−45+6u
12u−6u=−45+9
u=(−36):6
6u=−36
u=−6
Vậy nghiệm của phương trình là u=−6.
c) (x+3)2−x(x+4)=13
(x2+6x+9)−(x2+4x)=13
x2+6x+9−x2−4x=13
(x2−x2)+(6x−4x)=13−9
2x=4
x=4:2
x=2
Vậy nghiệm của phương trình là x=2.
d) (y+5)(y−5)−(y−2)2=−5
(y2−25)−(y2−4y+4)=−5
y2−25−y2+4y−4=−5
(y2−y2)+4y=−5+4+25
4y=24
y=24:4
y=6
Vậy nghiệm của phương trình là y=6.