Giải bài 5 (2. 4) trang 27 vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT Bài 8. Quan hệ chia hết và tính chất trang 26, 27, 28,


Giải bài 5 (2.4) trang 27 vở thực hành Toán 6

Bài 5(2.4). Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5. a) 15 + 1 975 + 2 019; b) 20 + 90 + 2 025 + 2 050.

Đề bài

Bài 5(2.4). Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5.

a) 15 + 1 975 + 2 019;

b) 20 + 90 + 2 025 + 2 050.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng tính chất chia hết của một tổng.

Nếu \(a \vdots m\)và \(b \vdots m\) thì  \(a + b \vdots m\)

Lời giải chi tiết

a) \(\left( {15{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }}975{\rm{ }} + {\rm{ }}2{\rm{ }}019} \right)\not  \vdots 5\) vì \(15 \vdots 5,{\rm{ }}1975 \vdots 5,{\rm{ }}2019\not  \vdots 5.\)

b) \(\left( {{\rm{ }}20{\rm{ }} + {\rm{ }}90{\rm{ }} + {\rm{ }}2{\rm{ }}025{\rm{ }} + {\rm{ }}2{\rm{ }}050} \right) \vdots 5\) vì \(20 \vdots 5,{\rm{ }}90 \vdots 5,{\rm{ }}2025 \vdots 5,{\rm{ }}2050 \vdots 5.\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 4(7. 29) trang 39 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (1. 27) trang 14 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (1. 35) trang 16 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (1. 40) trang 18 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (1. 58) trang 24 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (2. 4) trang 27 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (2. 13) trang 30 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (2. 21) trang 33 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (2. 28) trang 35 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (2. 34) trang 37,38 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (2. 39) trang 40 vở thực hành Toán 6