Giải bài 5 (2. 21) trang 33 vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT Bài 10. Số nguyên tố trang 31, 32, 33, 34 Vở thực hành


Giải bài 5 (2.21) trang 33 vở thực hành Toán 6

Bài 5(2.21). Hãy phân tích A ra thừa số nguyên tố: \(A = {4^4}{.9^5}.\)

Đề bài

Bài 5(2.21). Hãy phân tích A ra thừa số nguyên tố: \(A = {4^4}{.9^5}.\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Phân tích các thừa số 4 và 9 ra các thừa số nguyên tố.

Lời giải chi tiết

\(A = {4^4}{.9^5} = {\left( {2.2} \right)^4}.{\left( {3.3} \right)^5} = {2^4}{.2^4}{.3^5}{.3^5} = {2^8}{.3^{10}}.\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 5 (1. 35) trang 16 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (1. 40) trang 18 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (1. 58) trang 24 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (2. 4) trang 27 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (2. 13) trang 30 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (2. 21) trang 33 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (2. 28) trang 35 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (2. 34) trang 37,38 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (2. 39) trang 40 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (2. 49) trang 43 vở thực hành Toán 6
Giải bài 5 (2. 57) trang 45 vở thực hành Toán 6