Giải bài 58: So sánh phân số (tiết 3) trang 70 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

Giải vở bài tập toán lớp 4 - VBT Toán 4 - Kết nối tri thức Vở bài tập Toán 4 tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống


Giải bài 58: So sánh phân số (tiết 3) trang 70 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Có ba tờ giấy như nhau, mỗi bạn lấy một tờ giấy để tô màu. Việt tô màu 75/100 tờ giấy, ... Bốn bình nước A, B, C, D lần lượt đựng lượng nước như sau:

Câu 1

>; <; = ?

Phương pháp giải:

So sánh hai phân số rồi điền dấu thích hợp.

Lời giải chi tiết:

a) $\frac{{24}}{{173}} < \frac{{26}}{{173}}$

Ta có: $\frac{{45}}{{100}} = \frac{{45:5}}{{100:5}} = \frac{9}{{20}}$, nên: $\frac{{45}}{{100}} = \frac{9}{{20}}$

Ta có: $\frac{{16}}{{21}} = \frac{{16 \times 3}}{{21 \times 3}} = \frac{{48}}{{63}}$, nên: $\frac{{43}}{{63}} < \frac{{16}}{{21}}$

b) Ta có: $\frac{{18}}{{19}} = \frac{{18 \times 2}}{{19 \times 2}} = \frac{{36}}{{38}}$, nên: $\frac{{18}}{{19}} < \frac{{37}}{{38}}$

Ta có: $\frac{2}{3} = \frac{{2 \times 16}}{{3 \times 16}} = \frac{{32}}{{48}}$, nên $\frac{{32}}{{48}} = \frac{2}{3}$

Ta có: $\frac{4}{5} = \frac{{4 \times 25}}{{5 \times 25}} = \frac{{100}}{{125}}$, nên: $\frac{{126}}{{125}} > \frac{4}{5}$

c) $\frac{{35}}{{39}} < 1$

Ta có: $\frac{{19}}{{19}} = 1$, nên $\frac{{19}}{{19}} > \frac{{35}}{{36}}$

Ta có: $\frac{{27}}{{29}} < 1;{\text{        }}\frac{{29}}{{27}} > 1$, nên $\frac{{27}}{{29}} < \frac{{29}}{{27}}$

Câu 2

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Có ba tờ giấy như nhau, mỗi bạn lấy một tờ giấy để tô màu. Việt tô màu $\frac{{75}}{{100}}$  tờ giấy, Mai tô màu $\frac{3}{4}$ tờ giấy, Nam tô màu$\frac{7}{{10}}$ tờ giấy. Hỏi phần tô màu của bạn nào bé nhất?

A. Việt

B. Mai

C. Nam

Phương pháp giải:

- Quy đồng mẫu số các phân số với mẫu số chung là 100.

- So sánh các phân số và xác định phần tô màu của bạn nào bé nhất

Lời giải chi tiết:

Ta có: $\frac{3}{4} = \frac{{75}}{{100}}$ ;       $\frac{7}{{10}} = \frac{{70}}{{100}}$

Mà $\frac{{70}}{{100}} < \frac{{75}}{{100}}$

Vậy phần tô của bạn Nam màu bé nhất.

Chọn C

Câu 3

Bốn bình nước A, B, C, D lần lượt đựng lượng nước như sau:

$\frac{7}{{10}}l$; $\frac{4}{5}l$ ; $\frac{7}{6}l$ ; $\frac{{51}}{{60}}l$

Viết tên các bình nước theo thứ tự đựng lượng nước từ ít nhất đến nhiều nhất: ………………………..

Phương pháp giải:

- Quy đồng mẫu số các phân số với mẫu số chung là 60

- Viết tên các bình nước theo thứ tự đựng lượng nước từ ít nhất đến nhiều nhất

Lời giải chi tiết:

Ta có: $\frac{7}{{10}} = \frac{{7 \times 6}}{{10 \times 6}} = \frac{{42}}{{60}}$    ;   $\frac{4}{5} = \frac{{4 \times 12}}{{5 \times 12}} = \frac{{48}}{{60}}$    ;     $\frac{7}{6} = \frac{{7 \times 10}}{{6 \times 10}} = \frac{{70}}{{60}}$

Mà $\frac{{42}}{{60}} < \frac{{48}}{{60}} < \frac{{51}}{{60}} < \frac{{70}}{{60}}$ nên $\frac{7}{{10}} < \frac{4}{5} < \frac{{51}}{{60}} < \frac{7}{6}$

Vậy tên các bình nước theo thứ tự đựng lượng nước từ ít nhất đến nhiều nhất là $\frac{7}{{10}}l$; $\frac{4}{5}l$ ; $\frac{{51}}{{60}}l$; $\frac{7}{6}l$

Câu 4

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.

Mỗi bạn thỏ A, B, C có cân nặng là một trong ba số đo $\frac{{25}}{4}$kg; $\frac{{13}}{2}$kg ; $\frac{{49}}{8}$kg. Biết các bạn thỏ ngồi lên cầu thăng bằng như hình vẽ.

Thỏ A cân nặng …… kg

Thỏ B cân nặng …….kg

Thỏ C cân nặng …….kg

Phương pháp giải:

- Dựa vào hình vẽ để xác định bạn thỏ nặng nhất, nhẹ nhất

- So sánh số đo cân nặng rồi xác định cân nặng của mỗi bạn thỏ

Lời giải chi tiết:

Ta có: $\frac{{25}}{4} = \frac{{25 \times 2}}{{4 \times 2}} = \frac{{50}}{8}$  ;   $\frac{{13}}{2} = \frac{{13 \times 4}}{{2 \times 4}} = \frac{{52}}{8}$

Vậy  $\frac{{49}}{8} < \frac{{25}}{4} < \frac{{13}}{2}$

Quan sát hình vẽ ta thấy thỏ A nặng hơn thỏ B và thỏ B nặng hơn thỏ C.

Vậy:

Thỏ A cân nặng $\frac{{13}}{2}$  kg

Thỏ B cân nặng $\frac{{25}}{4}$kg

Thỏ C cân nặng $\frac{{49}}{8}$ kg.


Cùng chủ đề:

Giải bài 56: Rút gọn phân số (tiết 2) trang 65 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 57: Quy đồng mẫu số các phân số (tiết 1) trang 66 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 57: Quy đồng mẫu số các phân số (tiết 2) trang 67 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 58: So sánh phân số (tiết 1) trang 68 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 58: So sánh phân số (tiết 2) trang 69 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 58: So sánh phân số (tiết 3) trang 70 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 59: Luyện tập chung (tiết 1) trang 71 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 59: Luyện tập chung (tiết 2) trang 72 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 59: Luyện tập chung (tiết 3) trang 73 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 60: Luyện tập chung (tiết 1) trang 75 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 60: Luyện tập chung (tiết 2) trang 76 vở bài tập Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống