Processing math: 100%

Giải Bài 6. 32 trang 15 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

Bài 23. Đại lượng tỉ lệ nghịch - Kết nối tri thức với c


Giải Bài 6.32 trang 15 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch

Đề bài

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, x1;x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1;y2 là 2 giá trị tương ứng của y.

a)Tìm giá trị của y1y2, biết x1=3;x2=22y1+3y2=26.

b) Tính x1y2 biết 3x12y2=32;x2=4;y1=10.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) y1y2=x2x1y1x2=y2x12y12x2=3y23x1

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

b) x1x2=y2y13x13x2=2y22y1

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

Lời giải chi tiết

Vì x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có:

a)y1y2=x2x1y1x2=y2x12y12x2=3y23x1

Từ tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

2y12x2=3y23x1=2y1+3y22x2+3x1=2613=2.

{y1=2.x2=2.2=4y2=2.x1=2.3=6.

b)

x1x2=y2y13x13x2=2y22y1

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

3x13x2=2y22y1=3x12y23x22y1=328=4.

Vậy {x1=4.x2=4.(4)=16y2=4.y1=4.(10)=40


Cùng chủ đề:

Giải Bài 6. 27 trang 14 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 6. 28 trang 14 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 6. 29 trang 15 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 6. 30 trang 15 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 6. 31 trang 15 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 6. 32 trang 15 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 6. 33 trang 17 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 6. 34 trang 17 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 6. 35 trang 17 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 6. 36 trang 17 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Bài 6. 37 trang 17 sách bài tập toán 7 - Kết nối tri thức với cuộc sống