Giải bài 6 trang 36 SGK Toán 7 tập 2 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 7, giải toán lớp 7 chân trời sáng tạo Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức một biến trang 33


Giải bài 6 trang 36 SGK Toán 7 tập 2 - Chân trời sáng tạo

Cho ba đa thức P(x)

Đề bài

Cho ba đa thức P(x) = \(9{x^4} - 3{x^3} + 5x - 1\)

Q(x) = \( - 2{x^3} - 5{x^2} + 3x - 8\)và R(x) = \( - 2{x^4} + 4{x^2} + 2x - 10\)

Tính P(x) + Q(x) + R(x) và P(x) – Q(x) – R(x)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+ Bước 1: Bỏ dấu ngoặc: Trước dấu ngoặc là dấu “ –“ thì ta bỏ dấu ngoặc đồng thời đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.

+ Bước 2: Nhóm các đơn thức cùng lũy thừa của biến

+ Bước 3: Thu gọn

Lời giải chi tiết

P(x)+Q(x)+R(x) = \(9{x^4} - 3{x^3} + 5x - 1 - 2{x^3} - 5{x^2} + 3x - 8 - 2{x^4} + 4{x^2} + 2x - 10\)

\(\begin{array}{l} = (9{x^4} - 2{x^4})+( - 3{x^3} - 2{x^3})+( - 5{x^2} + 4{x^2}) +( 5x + 3x + 2x)+( - 8 - 10 - 1)\\ = 7{x^4} - 5{x^3} - {x^2} + 10x - 19\end{array}\)

P(x)-Q(x)-R(x) = \(9{x^4} - 3{x^3} + 5x - 1 + 2{x^3} + 5{x^2} - 3x + 8 + 2{x^4} - 4{x^2} - 2x + 10\)

\(\begin{array}{l} = (9{x^4} + 2{x^4})+( - 3{x^3} + 2{x^3} )+ (5{x^2} - 4{x^2}) + (5x - 3x - 2x) + (10 - 1 + 8)\\ = 11{x^4} - {x^3} + {x^2} + 17\end{array}\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 6 trang 25 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 27 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 28 SGK Toán 7 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 32 SGK Toán 7 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 34 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 36 SGK Toán 7 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 38 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 40 SGK Toán 7 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 42 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 42 SGK Toán 7 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 45 SGK Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo