Giải bài tập 3 trang 51 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 9 chân trời sáng tạo


Giải bài tập 3 trang 51 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo

Tính a) (sqrt {16.0,25} ) b) (sqrt {{2^4}.{{( - 7)}^2}} ) c) (sqrt {0,9} .sqrt {1000} ) d) (sqrt 2 .sqrt 5 .sqrt {40} )

Đề bài

Tính

a) \(\sqrt {16.0,25} \)

b) \(\sqrt {{2^4}.{{( - 7)}^2}} \)

c) \(\sqrt {0,9} .\sqrt {1000} \)

d) \(\sqrt 2 .\sqrt 5 .\sqrt {40} \)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào tính chất \(\sqrt {a.b}  = \sqrt a .\sqrt b \) với a, b > 0

Lời giải chi tiết

a) \(\sqrt {16.0,25}  = \sqrt {16} .\sqrt {0,25}  = 4.0,5 = 2\)

b) \(\sqrt {{2^4}.{{( - 7)}^2}}  = \sqrt {{{( - 7)}^2}} .\sqrt {{2^4}}  = {7.2^2} = 28\)

c) \(\sqrt {0,9} .\sqrt {1000}  = \sqrt {0,9.1000}  = \sqrt {900}  = \sqrt {{{30}^2}}  = 30\)

d) \(\sqrt 2 .\sqrt 5 .\sqrt {40}  = \sqrt {2.5.40}  = \sqrt {400}  = \sqrt {{{20}^2}}  = 20\)


Cùng chủ đề:

Giải bài tập 3 trang 37 SGK Toán 9 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 3 trang 41 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 3 trang 45 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 3 trang 46 SGK Toán 9 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 3 trang 49 SGK Toán 9 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 3 trang 51 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 3 trang 56 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 3 trang 56 SGK Toán 9 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 3 trang 57 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 3 trang 61 SGK Toán 9 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài tập 3 trang 63 SGK Toán 9 tập 2 - Chân trời sáng tạo