Giải bài tập Thực hành viết trang 69 vở thực hành ngữ văn 7 — Không quảng cáo

Giải vth Văn 7, soạn vở thực hành Ngữ văn 7 KNTT Bài 5. Màu sắc trăm miền


Giải bài tập Thực hành viết trang 69 vở thực hành ngữ văn 7

Dự kiến những tình huống có thể viết văn bản tường trình:

Bài tập 1

Bài tập 1 (trang 69 VTH Ngữ văn lớp 7 Tập 1)

Dự kiến những tình huống có thể viết văn bản tường trình:

Phương pháp giải:

- Hình dung lại mọi chuyện đã xảy ra theo những gì em biết và còn nhớ rõ

- Nếu vụ việc được tường trình chỉ mang tính chất giả định, hãy chú ý đến tư cách tường trình của bản thân, thông qua việc tự đặt các câu hỏi

- Để xác định được những thông tin cụ thể cho bản tường trình, em có thể nghĩ đến những vụ việc thường xẩy ra như: mất xe đạp nơi gửi xe của trường; làm hư hại đồ dùng học tập của bạn khiến bạn không hoàn thành công việc được giao; khởi xướng một cuộc dã ngoại với các bạn trong lớp khi chưa xin phép gia đình…

Lời giải chi tiết:

Tình huống 1: Chứng kiến vụ xô xát

Tình huống 2: Bị mất đồ

Tình huống 3: Tham gia vào vụ đánh nhau ở trường.

Bài tập 2

Bài tập 2 (trang 70 VTH Ngữ văn lớp 7 Tập 1)

Lựa chọn một trong những tình huống ở bài tập 1, viết bản tường trình theo đúng thể thức của kiểu loại văn bản này.

Phương pháp giải:

VIẾT BẢN TƯỜNG TRÌNH

- Viết phần mở đầu theo đúng thể thức

- Tên văn bản tường trình phải thể hiện được nội dung khái quát nhất của vụ việc

- Đề tên người hoặc cơ aun nhận bản tường trình

- Trình bày vụ việc ngắn gọn như rõ ràng, đảm bảo có đủ các thông tin về thời gain, địa điểm, người liên quan, nguyên nhân, diễn biến và hậu quả để lại… Cần nói rõ tư cách, trách nhiệm của em trong vụ việc

- Nêu cam kết về tính trung thực của nội dung tường trình

- Nêu lời hứa hoặc lời đề nghị

- Kí và ghi đầy đủ họ tên ở phần dưới cùng, lệch góc phải trang giấy

Lời giải chi tiết:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ngày………. tháng… năm……

BẢN TƯỜNG TRÌNH

(V/v học sinh đánh nhau)

Kính gửi: Ban giám hiệu Trường THPT huyện A

Họ và tên:…………………………………………………………

Sinh ngày:……………………………….

Học sinh lớp:…………………………………………………….

Chức vụ:…………………………………………………………..

Nơi ở hiện nay:…………………………………………………

Mối quan hệ với học sinh đánh nhau: bạn cùng lớp

Thời điểm xảy ra sự việc: 10/3/2021

Diễn biến sự việc:

Vào buổi sáng ngày 10/3/2021, trong giờ nghỉ giải lao, khi em mới bước vào lớp thì thấy bạn Trần Bình T (là một học sinh học yếu và cá biệt trong lớp) đang cãi nhau với bạn Nguyễn Văn A, trong khi cãi nhau bạn A có dọa nếu T đánh A thì sẽ mách với cô giáo chủ nhiệm. Sau câu nói đó thì T đã chạy đi lấy chậu nước rửa tay để ngoài cửa lớp đập liên tục vào đầu A đến chảy máu, sau đó A nhảy lên người T đè T xuống đất đấm liên tiếp vào mặt T. Trong lúc sự việc diễn ra thì trong lớp có khoảng 10 bạn, mọi người đều xúm vào can ngăn nhưng T và A vẫn tiếp tục đánh nhau, cho đến khi chú bảo vệ chạy ngăn thì hai bên mới dừng lại.

Nguyên nhân dẫn đến sự việc xảy ra: Bản thân em nghe được các bạn trong lớp kể lại và đã chứng kiến một nửa A và T cãi nhau thì nguyên nhân dẫn đến sự việc trên là do trong tiết học Toán trước đó, khi cô giáo gọi T đứng lên trả lời, A có đặt chiếc compa lên ghế ngồi của T, sau khi trả lời xong T không biết nên đã ngồi vào compa, sau đó A còn trêu chọc T là do ngu dốt nên mới không trả lời được câu hỏi đơn giản của cô giáo. Em nghĩ do vậy nên T mới cãi nhau với A.

Em xin cam đoan những điều em vừa nêu là hoàn toàn đúng sự thật, nếu có sai sót em xin chịu trách nhiệm.


Cùng chủ đề:

Giải bài tập Thực hành viết trang 29 vở thực hành ngữ văn 7
Giải bài tập Thực hành viết trang 43 vở thực hành ngữ văn 7
Giải bài tập Thực hành viết trang 44, 45, 46 vở thực hành ngữ văn 7
Giải bài tập Thực hành viết trang 56 vở thực hành ngữ văn 7
Giải bài tập Thực hành viết trang 60, 61, 62 vở thực hành ngữ văn 7
Giải bài tập Thực hành viết trang 69 vở thực hành ngữ văn 7
Giải bài tập Thực hành viết trang 75 vở thực hành ngữ văn 7
Giải bài tập Thực hành đọc mở rộng trang 18 vở thực hành ngữ văn 7
Giải bài tập Thực hành đọc mở rộng trang 32 vở thực hành ngữ văn 7
Giải bài tập Thực hành đọc mở rộng trang 33 vở thực hành ngữ văn 7
Giải bài tập Thực hành đọc mở rộng trang 46 vở thực hành ngữ văn 7