Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 36 vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất trang 36, 37, 38


Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 36 vở thực hành Toán 6

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: ƯCLN của 40 và 60 là

Câu 1

Câu 1: ƯCLN của 40 và 60 là

A. 15

B. 20

C. 4

D. 6.

Phương pháp giải:

Phân tích 40 và 60 ra tích các thừa số nguyên tố, rồi tìm ƯCLN.

Lời giải chi tiết:

Chọn B.

\(\begin{array}{l}40 = {2^3}.5\\60 = {2^2}.3.5\\ \Rightarrow UCLN\left( {40,60} \right) = {2^2}.5 = 20\end{array}\)

Câu 2

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai ?

A.Ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên luôn nhỏ hơn hoặc bằng hai số đó

B.Ước chung của hai hay nhiều số luôn là ước của ước chung lớn nhất

C.Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong các ước chung

D.Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số luôn lớn hơn 1.

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Chọn C

Câu 3

Câu 3: Cho \(a = {2^2}{.3^3}{.5^4}\) và \(b = {3^5}{.5^3}.7\). ƯCLN của a và b là

A. \({2^2}{.3^2}{.5^3}\)

B. \({3^3}{.5^3}\)

C. \({3^5}{.5^4}\)

D. \({2^2}{.3^5}{.5^4}.7.\)

Phương pháp giải:

Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất.

Lời giải chi tiết:

Chọn B.


Cùng chủ đề:

Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 29 vở thực hành Toán 6
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 30 vở thực hành Toán 6 Q2
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 32 vở thực hành Toán 6
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 33 vở thực hành Toán 6
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 35 vở thực hành Toán 6
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 36 vở thực hành Toán 6
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 39 vở thực hành Toán 6
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 42 vở thực hành Toán 6
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 45 vở thực hành Toán 6 Q2
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 47 vở thực hành Toán 6
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 47 vở thực hành Toán 6 Q2