Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 39 vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT Bài 12. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất trang 39, 40, 41


Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 39 vở thực hành Toán 6

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: BCNN của 10 và 15 là

Câu 1

Câu 1: BCNN của 10 và 15 là

A. 150

B. 60

C. 30

D. 20.

Phương pháp giải:

Phân tích 10 và 15 ra thành tích các thừa số nguyên tố, xác định BCNN.

Lời giải chi tiết:

Chọn C

\(\begin{array}{l}10 = 2.5{\rm{ ; 15 = 3}}{\rm{.5 }}\\ \Rightarrow {\rm{BCNN (10}}{\rm{,15) = 2}}{\rm{.3}}{\rm{.5  = 30}}{\rm{.}}\end{array}\)

Câu 2

Câu 2: Cho \(a = {2^2}{.5^4}\)và \(b = {3^5}{.5^3}.7.\) BCNN của a và b là

A. \({2^2}{.3^5}{.5^4}.7\)

B. \({2^2}{.3^5}{.5^3}.7\)

C. \({3^5}{.5^3}\)

D. \({2^2}{.3^5}{.5^7}.7\).

Phương pháp giải:

Lập tích các thừa số chung và riêng của a và b, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.

Lời giải chi tiết:

Chọn A

Câu 3

Câu 3: Phân số nào sau đây là phân số tối giản?

A. \(\frac{{12}}{{20}}\)

B. \(\frac{{25}}{{40}}\)

C. \(\frac{{22}}{{81}}\)

D. \(\frac{{123}}{{345}}\).

Phương pháp giải:

Xác định ƯCLN của tử số và mẫu số.

Lời giải chi tiết:

Chọn C

ƯCLN(22,81)=1 \( \Rightarrow \frac{{22}}{{81}}\) là phân số tối giản.


Cùng chủ đề:

Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 30 vở thực hành Toán 6 Q2
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 32 vở thực hành Toán 6
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 33 vở thực hành Toán 6
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 35 vở thực hành Toán 6
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 36 vở thực hành Toán 6
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 39 vở thực hành Toán 6
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 42 vở thực hành Toán 6
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 45 vở thực hành Toán 6 Q2
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 47 vở thực hành Toán 6
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 47 vở thực hành Toán 6 Q2
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 47,47 vở thực hành Toán 6