Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 22, 23
Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 tuần 24 câu 1, 2, 3, 4 trang 22, 23 với lời giải chi tiết. Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 12 : 4 = ...
Câu 1
Tô màu vào \(\dfrac{1}{3}\) số hình trong mỗi hình vẽ sau:
Phương pháp giải:
- Đếm số hình đã cho.
- Thực hiện phép chia số hình vừa đếm cho 3 rồi tô màu các hình với số lượng bằng kết quả phép chia vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
a) Hình đã cho có 12 ô vuông.
Vì 12 : 3 = 4 nên cần tô màu 4 ô vuông.
b) Hình đã cho có 9 hình tròn.
Vì 9 : 3 = 3 nên cần tô màu 3 hình tròn.
Tô màu như sau :
Câu 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
\(\begin{array}{l}12:4 = \ldots \\4:4 = \ldots \\40:4 = \ldots \end{array}\) \(\begin{array}{l}12:3 = \ldots \\16:4 = \ldots \\24:4 = \ldots \end{array}\)
\(\begin{array}{l}8:4 = \ldots \\28:4 = \ldots \\32:4 = \ldots \end{array}\) \(\begin{array}{l}8:2 = \ldots \\20:4 = \ldots \\36:4 = \ldots \end{array}\)
Phương pháp giải:
Tìm giá trị của phép chia rồi viết kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
12 : 4 = 3 4 : 4 = 1 40 : 4 = 10 |
12 : 3 = 4 16 : 4 = 4 24 : 4 = 6 |
8 : 4 = 2 28 : 4 = 7 32 : 4 = 8 |
8 : 2 = 4 20 : 4 = 5 36 : 4 = 9 |
Câu 3
Tìm \(x\):
\(x \times 3 = 12\)
\(4 \times x = 8\)
\(x \times 4 = 28\)
Phương pháp giải:
Trong một phép nhân, tìm thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}x \times 3 = 12\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 12:3\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 4\end{array}\)
\(\begin{array}{l}4 \times x = 8\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 8:4\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 2\end{array}\)
\(\begin{array}{l}x \times 4 = 28\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 28:4\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 7\end{array}\)
Câu 4
Giải bài toán: Có 24 chiếc bánh chia đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu chiếc bánh?
Phương pháp giải:
Muốn tìm số bánh của một hộp cần lấy 24 chia đều cho số hộp bánh.
Lời giải chi tiết:
Mỗi hộp có số chiếc bánh là:
24 : 4 = 6 (chiếc bánh)
Đáp số: 6 chiếc bánh.