Giải lesson 3 unit 9 Tiếng Anh 5 Global Success có đáp án — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 5, giải tiếng anh lớp 5 Global Success hay nhất Unit 9. Our outdoor activities


Tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson 3 trang 66, 67 Global Success

Last Saturday, my classmates and I went to Hyde Park, a big park in London. We had a lot of fun there. In the morning, we jogged around the lake.

Câu 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Phương pháp giải:

Cinema (rạp chiếu phim)

I was at the cinema yesterday. (Tôi đã ở rạp phim ngày hôm qua.)

Bakery (tiệm bánh)

We were at the bakery yesterday. (Chúng tôi ở tiệm bánh ngày hôm qua.)

Câu 2

2. Circle, listen and check.

(Khoanh tròn, nghe và kiểm tra.)

1.

a. Bakery (tiệm bánh)

b. tomorrow (ngày mai)

c. pagoda (chùa)

2.

a. cinema (rạp phim)

b. October (tháng 10)

c. tomorrow (ngày mai)

3.

a. bakery (tiệm bánh)

b. stadium (sân vận động)

c. afternoon (buổi chiều)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

a. 'bakery

b. to'morrow

c. pa'goda

2.

a. 'cinema

b. Oc'tober

c. to'morrow

3.

a. 'bakery

b. 'stadium

c. after'noon

Câu 3

3. Let’s chant.

(Hãy cùng ca.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch

Hôm qua tôi đã ở rạp chiếu phim.

Tôi muốn xem một bộ phim.

Phim rất thú vị.

Tôi thích bộ phim.

Hôm qua chúng tôi đã ở tiệm bánh.

Chúng tôi muốn mua một ít bánh ngọt.

Những chiếc bánh rất ngon.

Chúng tôi yêu thích những chiếc bánh.

Lời giải chi tiết:

Câu 4

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Last Saturday, my classmates and I went to Hyde Park, a big park in London. We had a lot of fun there. In the morning, we jogged around the lake. We had a party at noon. Toby played the guitar, Frank sang and our classmates danced. In the afternoon, we looked at flowers in the Rose Garden. Then Julia played badminton with Laura, and David and the boys learned how to ride horses at Hyde Park Stables. In the evening, we had a party in a small restaurant near the park. We had such a wonderful day!

Lời giải chi tiết:

1. played guitar

2. sang

3. played badminton

4.learned how to ride horses

We: jogged around the lake

(Chúng mình: đi bộ vòng quanh hồ)

Toby: (1) played guitar

(Toby: chơi ghi-ta)

Frank: (2) sang

(Frank: hát)

Julia and Laura: (3) played badminton

(Julia và Laura: chơi cầu lông)

David and the boys: (4) learned how to ride horses

(David và các bạn nam: học cách cưỡi ngựa)

Câu 5

5. Let’s write.

(Hãy cùng viết.)

Lời giải chi tiết:

Last summer, we were at the campsite. In the morning, we jogged around. At noon, we sang together and had lunch. In the afternoon, we played games. We were all happy.

Tạm dịch:

Mùa hè năm ngoái chúng tôi đã ở khu cắm trại. Buổi sáng, chúng tôi chạy bộ vòng quanh. Buổi trưa, chúng tôi cùng nhau hát và ăn trưa. Buổi chiều chúng tôi chơi trò chơi. Tất cả chúng tôi đều rất vui vẻ.

Câu 6

6. Project.

(Dự án.)

Phương pháp giải:

Sử dụng những cấu trúc được học trong bài này để nói về những hoạt động ngoài trời em đã làm.

Ví dụ:

Last summer, Linh and I were at the campsite. We walked around the lake and danced around the campfire.

(Mùa hè năm ngoái tôi và Linh ở khu cắm trại. Chúng tôi đi dạo quanh hồ và nhảy múa quanh đống lửa trại.)


Cùng chủ đề:

Giải lesson 3 unit 4 Tiếng Anh 5 Global Success có đáp án
Giải lesson 3 unit 5 Tiếng Anh 5 Global Success có đáp án
Giải lesson 3 unit 6 Tiếng Anh 5 Global Success có đáp án
Giải lesson 3 unit 7 Tiếng Anh 5 Global Success có đáp án
Giải lesson 3 unit 8 Tiếng Anh 5 Global Success có đáp án
Giải lesson 3 unit 9 Tiếng Anh 5 Global Success có đáp án
Giải lesson 3 unit 10 Tiếng Anh 5 Global Success có đáp án
Giải lesson 3 unit 11 Tiếng Anh 5 Global Success có đáp án
Giải lesson 3 unit 12 Tiếng Anh 5 Global Success có đáp án
Giải lesson 3 unit 13 Tiếng Anh 5 Global Success có đáp án
Giải lesson 3 unit 14 Tiếng Anh 5 Global Success có đáp án