Giải mục 1 trang 37, 38, 39 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Cho trục số được vẽ trên lưới ô vuông đơn vị như Hình 1. a) Tính độ dài cạnh huyền OB của tam giác vuông OAB. b) Vẽ đường tròn tâm O bán kính OB, đường tròn này cắt trục số tại hai điểm P và Q. Gọi x là số thực được biểu diễn bởi điểm P, y là số thực được biểu diễn bởi điểm Q. Thay mỗi ? bằng số thích hợp để có các đẳng thức: x2 = ?, y2 = ?.
HĐ1
Trả lời câu hỏi Hoạt động 1 trang 37 SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo
Cho trục số được vẽ trên lưới ô vuông đơn vị như Hình 1.
a) Tính độ dài cạnh huyền OB của tam giác vuông OAB.
b) Vẽ đường tròn tâm O bán kính OB, đường tròn này cắt trục số tại hai điểm P và Q.
Gọi x là số thực được biểu diễn bởi điểm P, y là số thực được biểu diễn bởi điểm Q.
Thay mỗi ? bằng số thích hợp để có các đẳng thức:
x 2 = ?, y 2 = ?.
Phương pháp giải:
Dựa vào định lý Pythagore trong tam giác OAB là OB 2 = OA 2 + AB 2 để tìm OB.
Lời giải chi tiết:
a) Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác vuông OAB ta có:
OB = √1+22=√5
b) Vì P, Q là hai điểm thuộc đường tròn tâm O bán kính OB nên OP=OQ=OB=√5
Vì x là số thực được biểu diễn bởi điểm P nên x=√5,
y là số thực được biểu diễn bởi điểm Q nên y=−√5.
Khi đó ta có các đẳng thức:
x2=(√5)2=5
y2=(−√5)2=5
TH1
Trả lời câu hỏi Thực hành 1 trang 3 8 SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo
Tính các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 36
b) 449
c) 1,44
d) 0
Phương pháp giải:
Dựa vào VD1 trang 38 và làm tương tự.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có 6 2 = 36, nên 36 có hai căn bậc hai là 6 và – 6
b) Ta có (27)2 = 449 , nên 449 có hai căn bậc hai là 27 và - 27
c) Ta có (1,2) 2 = 1,44 nên 1,44 có hai căn bậc hai là 1,2 và – 1,2
d) Số 0 chỉ có một căn bậc hai là chính nó √0=0
TH2
Trả lời câu hỏi Thực hành 2 trang 3 8 SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo
Sử dụng dấu căn bậc hai để viết các căn bậc hai của mỗi số:
a) 11
b) 2,5
c) – 0,09
Phương pháp giải:
Dựa vào VD2 trang 38 làm tương tự.
Lời giải chi tiết:
a) Các căn bậc hai của 11 là √11 và - √11
b) Các căn bậc hai của 2,5 là √2,5 và - √2,5
c) Do – 0,09 là số âm nên nó không có căn bậc hai.
TH3
Trả lời câu hỏi Thực hành 3 trang 3 8 SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo
Tính
a) √1600
b) √0,81
c) √925
Phương pháp giải:
Dựa vào VD3 trang 38 và làm tương tự.
Lời giải chi tiết:
a) √1600=√402=40
b) √0,81=√(0,9)2=0,9
c) √925=√(35)2=35
TH4
Trả lời câu hỏi Thực hành 4 trang 3 9 SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo
Tính giá trị của các biểu thức:
a) (√12)2
b) (−√0,36)2
c) (√5)2+(−√1,21)2
Phương pháp giải:
Dựa vào VD4 trang 38 và làm tương tự.
Lời giải chi tiết:
a) (√12)2=12
b) (−√0,36)2=0,36
c) (√5)2+(−√1,21)2=5+1,21=6,21
VD1
Trả lời câu hỏi Vận dụng 1 trang 3 9 SGK Toán 9 Chân trời sáng tạo
Biết rằng hình A và hình vuông B trong Hình 2 có diện tích bằng nhau. Tính độ dài cạnh x của hình vuông B.
Phương pháp giải:
Tính diện tích hình vuông to trừ đi diện tích hình vuông nhỏ tìm được diện tích hình A.
Từ diện tích hình A suy ra diện tích hình B rồi ta tìm x.
Lời giải chi tiết:
Xét hình A:
Ta có diện tích cả hình vuông cạnh 3cm là : 3.3 = 9 cm 2
Ta có diện tích cả hình vuông cạnh √2 cm là : √2. √2 = 2 cm 2
Suy ra diện tích hình A là: 9 – 2 = 7 cm 2
Mà hình vuông B bằng diện tích hình A là 7 cm 2
Nên x.x = x 2 = 7 suy ra x = √7 cm.