Giải mục 1 trang 40, 41 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
Cho elip có phương trình chính tắc x2a2+y2b2=1 (H.3.1)
HĐ1
Cho elip có phương trình chính tắc x2a2+y2b2=1 (H.3.1)
a) Tìm tọa độ các giao điểm của elip với các trục tọa độ
b) Hãy giải thích vì sao, nếu điểm M(x0;y0) thuộc elip thì các điểm có tọa độ (x0;−y0),(−x0;y0),(−x0;−y0) cũng thuộc Elip.
c) Với điểm M(x0;y0) thuộc elip, hãy so sánh OM2 với a2,b2
Lời giải chi tiết:
a)
y=0⇒x2a2=1⇒x=±a
Giao điểm của elip với Ox là A1(−a;0),A2(a;0).
x=0⇒y2b2=1⇒y=±b
Giao điểm của elip với Oy là B1(0;−b),B2(0;b).
b) Nếu điểm M(x0;y0) thuộc elip thì x02a2+y02b2=1
⇒x02a2+(−y0)2b2=1;(−x0)2a2+y02b2=1;(−x0)2a2+(−y0)2b2=1
hay các điểm có tọa độ (x0;−y0),(−x0;y0),(−x0;−y0) cũng thuộc Elip.
c) Từ H.3.1 dễ thấy a>b
⇒x02a2+y02a2≤x02a2+y02b2≤x02b2+y02b2⇔x02a2+y02a2≤1≤x02b2+y02b2⇔b2≤x02+y02≤a2⇔b2≤OM2≤a2
Luyện tập 1
Viết phương trình chính tắc của elip với độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6.
Phương pháp giải:
Phương trình chính tắc của elip x2a2+y2b2=1
Trong đó:
+ Độ dài trục lớn: 2a
+ Tiêu cự: 2c=2√a2−b2
Lời giải chi tiết:
Ta có:
+ Độ dài trục lớn: 2a=10⇒a=5
+ Tiêu cự: 2c=2√a2−b2=6⇒√52−b2=3⇒b2=16
Phương trình chính tắc của elip là: x225+y216=1
Luyện tập 2
(Phép co đường tròn) Cho đường tròn có phương trình x2+y2=a2 và số k (0<k<1). Với mỗi điểm M(x0;y0) thuộc đường tròn, gọi H(x0;0) là hình chiếu vuông góc của M lên trục Ox và N là điểm thuộc đoạn MH sao cho HN=kHM (H.3.5)
a) Tính tọa độ của N theo x0;y0;k.
b) Chứng minh rằng khi điểm M thay đổi trên đường tròn thì N thay đổi trên Elip có phương trình chính tắc x2a2+y2(ka)2=1
Lời giải chi tiết:
Gọi N(xN;yN).
N thuộc đoạn MH và HN=kHM⇒→HN=k→HM
⇔(xN−x0;yN)=k(0;y0)⇔{xN−x0=k.0yN=k.y0⇔{xN=x0yN=k.y0
Vì M(x0;y0) thuộc (C) x2+y2=a2 nên
x02+y02=a2⇔xN2+(yNk)2=a2⇔xN2a2+yN2(ka)2=1
Vậy N thuộc Elip có phương trình chính tắc x2a2+y2(ka)2=1