Giải mục 1 trang 47, 48, 49, 50 Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
Trong mặt phẳng tọa độ, cho hypebol có phương trình chính tắc
HĐ1
Trong mặt phẳng tọa độ, cho hypebol có phương trình chính tắc x2a2−y2b2=1.
a) Hãy giải thích vì sao, nếu điểm M(x0;y0) thuộc hypebol thì các điểm có tọa độ (x0;−y0),(−x0;y0),(−x0;−y0) cũng thuộc hypebol (H.3.12).
b) Tìm tọa độ các giao điểm của hypebol với trục hoành. Hypebol có cắt trục tung hay không? Vì sao?
c) Với điểm M(x0;y0) thuộc hypebol, hãy so sánh |x0| với a
Lời giải chi tiết:
a) Nếu điểm M(x0;y0) thuộc hypebol thì x02a2−y02b2=1
⇒x02a2−(−y0)2b2=1;(−x0)2a2−y02b2=1;(−x0)2a2−(−y0)2b2=1
hay các điểm có tọa độ (x0;−y0),(−x0;y0),(−x0;−y0) cũng thuộc Hypebol.
b)
y=0⇒x2a2=1⇒x=±a
Giao điểm của hypebol với Ox là A1(−a;0),A2(a;0).
x=0⇒−y2b2=1 Vô lý vì −y2b2≤0<1
Vậy hypebol không có giao điểm với trục tung.
c) M(x0;y0) thuộc hypebol thì x02a2−y02b2=1
⇒1=x02a2−y02b2≤x02a2⇔x02≥a2⇔|x0|≥a
Luyện tập 1
Cho hyperbol x264−y236=1.
a) Tìm tiêu cự và độ dài các trục
b) Tìm các đỉnh và các đường tiệm cận.
Phương pháp giải:
Phương trình của hypebol x2a2−y2b2=1
Trong đó:
+ Tiêu cự: 2c=2√a2+b2
+ Độ dài trục thực, trục ảo: 2a,2b
+ Hai đỉnh A1(−a;0),A2(a;0)
+ Hai đường tiệm cận y=−bax và y=bax
Lời giải chi tiết:
Ta có hypebol: x264−y236=1
⇒a=8,b=6,c=√a2+b2=10
a) + Tiêu cự: 2c=20
+ Độ dài trục thực: 2a=16; trục ảo 2b=12.
b) + Hai đỉnh A1(−8;0),A2(8;0)
+ Hai đường tiệm cận y=−34x và y=34x