Giải mục 1 trang 46 SGK Toán 11 tập 2 - Cùng khám phá
Xét hàm số y=3x4−2x2+x
Hoạt động 1
Xét hàm số y=3x4−2x2+x
a) Tính y′
b) Tính đạo hàm của y′
Phương pháp giải:
a) Áp dụng công thức (xn),=n.xn−1
b) Áp dụng công thức (xn),=n.xn−1, {C^'} = 0
Lời giải chi tiết:
a) y′=(3x4−2x2+x)=3.4x3−2.2x+1=12x3−4x+1
b) Đạo hàm của y′ là (12x3−4x+1)′=12.3x2−4.1+0=36x2−4
Luyện tập 1
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) y=1−3cos3x
b) y=e3x2+x
Phương pháp giải:
+) Tính y′
+) Sau đó tính đạo hàm của y′ ta thu được y″
+) Áp dụng công thức \left( {\cos u} \right)' = - u'.\sin u;\,\,\,\left( {\sin u} \right)' = u'.\cos u; \left( {{e^u}} \right)' = u'.{e^u}
+) \left( {u.v} \right)' = u'.v + v'.u
Lời giải chi tiết:
a) y' = \left( {1 - 3\cos 3x} \right)' = 3.\sin 3x.\left( {3x} \right)' = 9\sin 3x
y'' = \left( {9\sin 3x} \right)' = 9.\cos 3x.\left( {3x} \right)' = 27\cos 3x
b) y' = \left( {{e^{3{x^2} + x}}} \right)' = \left( {3{x^2} + x} \right)'.{e^{3{x^2} + x}} = \left( {6x + 1} \right).{e^{3{x^2} + x}}
y'' = \left( {6x + 1} \right)'.{e^{3{x^2} + x}} + \left( {6x + 1} \right).\left( {{e^{3{x^2} + x}}} \right)' = 6.{e^{3{x^2} + x}} + {\left( {6x + 1} \right)^2}.{e^{3{x^2} + x}}
= \left( {36{x^2} + 12x + 7} \right).{e^{3{x^2} + x}}