Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải mục 3 trang 16,17,18 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 12 Chân trời sáng tạo


Giải mục 3 trang 16,17,18 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tính chất của tích phân

KP3

Trả lời câu hỏi Khám phá 3 trang 16 SGK Toán 12 Chân trời sáng tạo

a) Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=6x5. Từ đó, tính I=206x5dx.

b) Tính J=20x5dx.

c) Có nhận xét gì về giá trị của I6J?

Phương pháp giải:

a) Sử dụng các công thức nguyên hàm để tính f(x)dx. Chọn hàm F(x), sau đó áp dụng công thức tích phân baf(x)dx=F(x)|ba=F(b)F(a).

b) Sử dụng công thức tích phân baf(x)dx=F(x)|ba=F(b)F(a).

c) So sánh I6J và rút ra kết luận.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có f(x)dx=6x5dx=6.x66+C=x6+C

Chọn F(x)=x6, khi đó I=206x5dx=x6|20=2606=64.

b) J=20x5dx=x66|60=266066=323.

c) Ta thấy rằng 6J=6.323=64=I.

TH3

Trả lời câu hỏi Thực hành 3 trang 17 SGK Toán 12 Chân trời sáng tạo

Tính

a) 114x7dx

b) 12310xdx

c) 205x12dx

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất bakf(x)dx=kbaf(x)dx để tính các tích phân.

Lời giải chi tiết:

a) 114x7dx=411x7dx=4(x88)|11=4[188(1)88]=0.

b) 12310xdx=310121xdx=310(ln|x|)|12=310(ln|1|ln|2|)=3ln210

c) 205x12dx=205x2.5dx=110205xdx=110.(5xln5)|20=110(52ln550ln5)=125ln5

KP4

Trả lời câu hỏi Khám phá 4 trang 17 SGK Toán 12 Chân trời sáng tạo

a) Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=x2+ex. Từ đó, tính 10(x2+ex)dx.

b) Tính 10x2dx+10exdx

c) Có nhận xét gì về hai kết quả trên?

Phương pháp giải:

a) Tìm nguyên hàm F(x)=f(x)dx, sau đó sử dụng công thức tính tích phân baf(x)dx=F(x)|ba=F(b)F(a).

b) Sử dụng công thức tính tích phân baf(x)dx=F(x)|ba=F(b)F(a).

c) So sánh kết quả hai câu trên và rút ra kết luận.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có f(x)dx=(x2+ex)dx=x2dx+exdx=x33+ex+C

Chọn F(x)=x33+ex.

Suy ra 10(x2+ex)dx=(x33+ex)|10=(133+e1)(033+e0)=e23

b) Ta có 10x2dx+10exdx=(x33)|10+(ex)|10=(133033)+(e1e0)=e23

c) Dựa vào câu a và b, ta suy ra 10(x2+ex)dx=10x2dx+10exdx.

TH4

Trả lời câu hỏi Thực hành 4 trang 18 SGK Toán 12 Chân trời sáng tạo

Tính các tích phân sau:

a) 21x1x2dx

b) π0(1+2sin2x2)dx

c) 12(x2)2dx+12(4xx2)dx

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất tích phân của một tổng, một hiệu để đưa về tính các tích phân đơn giản.

Lời giải chi tiết:

a) 21x1x2dx=211xdx211x2dx=211xdx21x2dx=(ln|x|)|21(x11)|21

=(ln2ln1)(211111)=ln2+32

b) π0(1+2sin2x2)dx=π0(1+1cosx)dx=π0(2cosx)dx=2π0dxπ0cosxdx

=2(x)|π0(sinx)|π0=2(π0)(sinπsin0)=2π

c) 12(x2)2dx+12(4xx2)dx=12[(x2)2+4xx2]dx=12(x24x+4+4xx2)dx

=124dx=4x|12=4.14(2)=12

VD2

Trả lời câu hỏi Vận dụng 2 trang 18 SGK Toán 12 Chân trời sáng tạo

Thực hành

Tại một nhà máy sản xuất một loại phân bón, gọi P(x) là lợi nhuận (tính theo triệu đồng) thu được từ việc bán x tấn sản phẩm trong một tuần. Khi đó, đạo hàm P(x) gọi là lợi nhuận cận biên, cho biết tốc độ tăng lợi nhuận theo lượng sản phẩm bán được. Giả sử lợi nhuận cận biên (tính theo triệu đồng trên tấn) của nhà máy được ước lượng bởi công thức P(x)=160,02x với 0x100. Tính lợi nhuận nhà máy thu được khi bán 90 tấn sản phẩm trong tuần. Biết rằng nhà máy lỗ 25 triệu đồng nếu không bán được lượng sản phẩm nào trong tuần.

Phương pháp giải:

Ta có P(x)=P(x)dx.

Do nhà máy lỗ 25 triệu đồng nếu không bán được lượng sản phẩm nào trong tuần, nên ta có P(0)=25. Lợi nhuận nhà máy thu được khi bán 90 tấn sản phẩm là P(90)=[P(90)P(0)]+P(0)=900P(x)dx+P(0).

Lời giải chi tiết:

Do nhà máy lỗ 25 triệu đồng nếu không bán được lượng sản phẩm nào trong tuần, nên ta có P(0)=25.

Lợi nhuận khi nhà máy bán 90 tân sản phẩm là:

P(90)=[P(90)P(0)]+P(0)=900P(x)dx+P(0)=900(160,02x)dx25

=(16900dx0,02900xdx)25=16(x)|9000,02(x22)|900=16(900)0,02(9022022)=1359 (triệu đồng)

KP5

Trả lời câu hỏi Khám phá 5 trang 18 SGK Toán 12 Chân trời sáng tạo

Cho hàm số f(x)=2x. Tính và so sánh kết quả:

20f(x)dx10f(x)dx+21f(x)dx

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính tích phân để tính  20f(x)dx10f(x)dx+21f(x)dx và so sánh kết quả.

Lời giải chi tiết:

Ta có

20f(x)dx=202xdx=220xdx=2(x22)|20=2(222022)=4

10f(x)dx+21f(x)dx=102xdx+212xdx=2(10xdx+21xdx)=2[(x22)|10+(x22)|21]=2[(122022)+(222122)]=4

Vậy 20f(x)dx=10f(x)dx+21f(x)dx

TH5

Trả lời câu hỏi Thực hành 5 trang 19 SGK Toán 12 Chân trời sáng tạo

Tính

a) 121(4x35)dx121(4x35)dx

b) 30|x1|dx

c) π0|cosx|dx

Phương pháp giải:

a) Sử dụng các tính chất của tích phân: baf(x)dx=abf(x)dxbaf(x)dx=caf(x)dx+bcf(x)dx.

b) Ta có |x1|={x1(x1)1x(x<1). Từ đó ta có 30|x1|dx=10|x1|dx+31|x1|dx

c) Ta có |cosx|={cosx(0xπ2)cosx(π2xπ2).

Từ đó ta có π0|cosx|dx=π20|cosx|dx+ππ2|cosx|dx.

Lời giải chi tiết:

a) 121(4x35)dx121(4x35)dx=121(4x35)dx+112(4x35)dx=11(4x35)dx

=411x3dx511dx=(x4)|115(x)|11=[14(1)4]5[1(1)]=10

b) 30|x1|dx=10|x1|dx+31|x1|dx=10(1x)dx+31(x1)dx=(xx22)|10+(x22x)|31

=[(1122)(0022)]+[(3223)(1221)]=12+2=52

c)  π0|cosx|dx=π20cosxdx+ππ2(cosx)dx=π20cosxdxππ2cosxdx=(sinx)|π20(sinx)|ππ2

=(sinπ2sin0)(sinπsinπ2)=2

VD3

Trả lời câu hỏi Vận dụng 3 trang 19 SGK Toán 12 Chân trời sáng tạo

Biết rằng tốc độ v (km/phút) của một ca nô cao tốc thay đổi theo thời gian t (phút) như sau: v(t)={0,5t(0t2)1(2t<15)40,2t(15t20). Tính quãng đường ca nô di chuyển được trong khoảng thời gian từ 0 đến 20 phút.

Phương pháp giải:

Gọi s(t) là quãng đường ca nô đi được đến thời điểm t (phút).

Quãng đường ca nô di chuyển được trong khoảng thời gian từ 0 đến 20 phút là s(20)s(0)=200v(t)dt.Sử dụng tính chất baf(x)dx=caf(x)dx+bcf(x)dx của tích phân để tính 200v(t)dt.

Lời giải chi tiết:

Gọi s(t) (km) là quãng đường ca nô đi được đến thời điểm t (phút).

Quãng đường ca nô di chuyển được trong khoảng thời gian từ 0 đến 20 phút là s(20)s(0)=200v(t)dt=20v(t)dt+152v(t)dt+2015v(t)dt

=200,5tdt+152dt+2015(40,2t)dt=0,5(t22)|20+(t)|152+(4t0,1t2)|2015

0,5(222022)+(152)+[(4.200,1.202)(4.150,1.152)]=16,5 (km)


Cùng chủ đề:

Giải mục 2 trang 70, 71, 72 SGK Toán 12 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 70, 71, 72 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 75, 76, 77 SGK Toán 12 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 2 trang 77, 78, 79 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 10,11 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 16,17,18 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 22, 23, 24 SGK Toán 12 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 28,29,30 SGK Toán 12 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 35, 36, 37, 38 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 46,47,48 SGK Toán 12 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 53, 54, 55, 65, 57, 58, 59 SGK Toán 12 tập 2 - Chân trời sáng tạo