Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 39 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân .... Viết các số thập phân sau dưới dạng tỉ số phần trăm 0,5 = ....
Câu 1
So sánh các phân số:
a) 37 và 59
b) 67 và 76
c) 910 và 214
So sánh các phân số:
a) và
b) và
c) và
Phương pháp giải:
a, c: Quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh
b: So sánh hai phân số với 1
Lời giải chi tiết:
a) Ta có: 37=3×97×9=2763; 59=5×79×7=3563
Vì 2763<3563 nên 37<59
b) Vì 67< 1; 76 > 1 nên 67<76
c) Ta có: 214=17 =1070; 910=9×710×7=6370
Vì 6370 > 1070 nên 910 > 214
Câu 2
Viết vào ô trống cho thích hợp:
Phương pháp giải:
- Để đọc số thập phân ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc “phẩy” rồi đọc phần thập phân.
- Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
94 phút = .........................
192m =.........................
38giờ = ............................
2310km = .................
Phương pháp giải:
Viết các phân số đã cho dưới dạng phân số thập phân sau đó viết dưới dạng số thập phân.
Lời giải chi tiết:
94 phút = 9×254×25phút = 225100phút = 2,25 phút
192m = 19×52×5m = 9510m = 9,5 m
38giờ = 3×1258×125 giờ = 3751000 giờ = 0,375 giờ
2310km = 2,3 km
Câu 4
Viết các số thập phân sau dưới dạng tỉ số phần trăm:
0,5 = ..............................
9,07 = ............................
5,3 = ..............................
0,634 = ..........................
0,09 = ............................
2,003 = ..........................
Phương pháp giải:
Dựa vào cách viết: 1100 = 0,01 = 1%
Lời giải chi tiết:
0,5 = 50%
9,07 = 907 %
5,3 = 530%
0,634 = 63,4%
0,09 = 9%
2,003 = 200,3%
Câu 5
Viết số đo dưới dạng phân số tối giản:
a) Có tên đơn vị đo là ki – lô – mét:
770m = ………..
900m = ………..
10m = …………
b) Có tên đơn vị đo là tấn:
946kg = ………….
59kg = ……………
3kg = …………….
Phương pháp giải:
Dựa vào cách đổi:
a) 1m = 11000km
b) 1kg = 11000tấn
Lời giải chi tiết:
a) 770m = 7701000km =77100km
900m = 9001000km =910km
10m = 101000km = 1100km
b) 946kg = 9461000tấn = 473500tấn
59kg = 591000tấn
3kg = 31000tấn