Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 43 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2 — Không quảng cáo

Giải bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 30: Ôn tập về: Đo diện tích, đo thể tích, đo thời


Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 43 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2

a) Có đơn vị đo là héc – ta: 7 ha 85 dam2 = ... Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5 thế kỉ = ........năm

Câu 1

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

a) Có đơn vị đo là héc – ta:

7 ha 85 dam 2 = ..............................

66ha 3219m 2 = ..............................

19ha 4 dam 2 = ...............................

6ha 25m 2 = ……………………….

b) Có đơn vị đo là mét vuông:

40m 2 22 dm 2 = ..............................

1m 2 306cm 2 = ................................

5 dam 2 53dm 2 = .............................

20 dm 2 50 cm 2 = ............................

Phương pháp giải:

Áp dụng cách đổi:

1dam 2 = $\frac{1}{{100}}$ha  ;  1m 2 = $\frac{1}{{10000}}$ ha

Lời giải chi tiết:

a) 7 ha 85 dam 2 = 7$\frac{{85}}{{100}}$ha = 7,85ha

66ha 3219m 2 = 66$\frac{{3219}}{{10000}}$ha = 66,3219ha

19ha 4 dam 2 = 19$\frac{4}{{100}}$ha = 19,04ha

6ha 25m 2 = 6$\frac{{25}}{{10000}}$ha = 6,0025ha

b) 40m 2 22 dm 2 = 40$\frac{{22}}{{100}}$m 2 = 40,22 m 2

5 dam 2 53dm 2 = 500 m 2 + $\frac{{53}}{{100}}$ m 2 = 500$\frac{{53}}{{100}}$ m 2 = 500,53 m 2

1m 2 306cm 2 = 1$\frac{{306}}{{10000}}$ m 2 = 1,0306 m 2

20 dm 2 50 cm 2 = $\frac{{20}}{{100}}$ m 2 + $\frac{{50}}{{10000}}$ m 2 = 0,2 m 2 + 0,005 m 2 = 0,205 m 2

Câu 2

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

a)      Có đơn vị đo là mét khối:

6m 3 128dm 3 = ..................................

2m 3 7dm 3 = ......................................

11m 3 29dm 3 = ..................................

25m 3 10dm 3 = ..................................

b)      Có đơn vị đo là đề-xi-mét-khối:

3dm 3 912cm 3 = ................................

9dm 3 33cm 3 = ..................................

6dm 3 35cm 3 = ..................................

7dm 3 20cm 3 = ...................................

Phương pháp giải:

Áp dụng cách đổi:

1dm 3 = $\frac{1}{{1000}}$m 3 = 0,001m 3

1cm 3 = $\frac{1}{{1000}}$dm 3 = 0,001cm 3

Lời giải chi tiết:

a) 6m 3 128dm 3 = 6$\frac{{128}}{{1000}}$ m 3 = 6,128 m 3

2m 3 7dm 3 = 2$\frac{7}{{1000}}$ m 3 = 2,007 m 3

11m 3 29dm 3 = 11$\frac{{29}}{{1000}}$ m 3 = 11,029 m 3

25m 3 10dm 3 = 25$\frac{{10}}{{1000}}$ m 3 = 25,01 m 3

b) 3dm 3 912cm 3 = 3$\frac{{912}}{{1000}}$ dm 3 = 3,912 dm 3

9dm 3 33cm 3 = 9$\frac{{33}}{{1000}}$ dm 3 = 9,033 dm 3

6dm 3 35cm 3 = 6$\frac{{35}}{{1000}}$ dm 3 = 6,035 dm 3

7dm 3 20cm 3 = 7$\frac{{20}}{{1000}}$ dm 3 = 7,02 dm 3

Câu 3

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

5 thế kỉ = ..................... năm

6800 năm = ................. thế kỉ

5 năm 11 tháng = ............. tháng

9 ngày 21 giờ = ............... giờ

7 giờ 35 phút = ........... phút

210 phút = ……….. giờ ………. Phút

4$\frac{1}{4}$giờ = ....... phút

0,7 phút = ........................ giây

Phương pháp giải:

Dựa vào đơn vị đo thời gian:

1 giờ = 60 phút   ;   1 ngày = 24 giờ

1 phút = 60 giây  ;  1 năm = 12 tháng

1 thế kỉ = 100 năm

Lời giải chi tiết:

5 thế kỉ = 500 năm

6800 năm = 68 thế kỉ

5 năm 11 tháng = 12 tháng x 5 + 11 tháng = 71 tháng

9 ngày 21 giờ = 24 giờ x 9 + 21 giờ = 237 giờ

7 giờ 35 phút = 60 phút x 7 + 35 phút = 455 phút

210 phút = 3 giờ 30 phút

4 giờ = 255 phút

0,7 phút = 60 giây x 0,7 = 42 giây

Câu 4

a) Đặt tính rồi tính:

976129 + 294011

650,82 + 126,08

201,85 + 98,8

b) Tính:

3 + $\frac{5}{7}$

$\frac{5}{9} + \frac{2}{7}$

Phương pháp giải:

a) Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thì thẳng cột với nhau, dấu phẩy (nếu có) thì thẳng cột với nhau, sau đó tính theo thứ tự từ phải sang trái.

b) Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi cộng hai phân số đó.

Lời giải chi tiết:


Cùng chủ đề:

Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 32 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 32 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 35 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 39 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 40 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 43 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 44 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 46 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 48 - Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 51 - Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 56 Bài tập phát triển năng lực Toán 5