Processing math: 100%

Giải Phần B. Kết nối trang 40 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2 — Không quảng cáo

Giải bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5 Tuần 29: Ôn tập về: Phân số, số thập phân, đo độ dài, đ


Giải Phần B. Kết nối trang 40 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm 71,5 ……71,49 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5790m = …………..km

Câu 6

a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

(1)   68; 79; 1012; 1113; 1719

(2) 2123; 35; 79; 910; 13; 420

b) Tìm phân số bé nhất và phân số lớn nhất trong các dãy số sau:

(1)   2125; 2327; 5744; 1228; 3952

(2) 4042; 1012; 79; 100102; 5658; 2628

Phương pháp giải:

- Khi so sánh các phân số cùng tử số thì phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn

- Áp dụng phương pháp so sánh “phần bù” của hai phân số:

Nếu phân số nào có phần bù lớn hơn thì phân số đó bé, còn phân số nào có phần bù bé hơn thì phân số đó lớn.

Lời giải chi tiết:

a)

(1) 68; 79; 1012; 1113; 1719

Ta thấy các phân số trên đều có tử số bé hơn mẫu 2 đơn vị, nên:

Ta có: 168=28  ;  179=29  ;   11012=212

11113=213   ;   11719=219

Vì : 28 > 29 > 212 > 213> 219

Vậy các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là 68 , 79 , 1012 , 1113 , 1719

(2)   2123; 35; 79; 910; 13; 420

Ta thấy các phân số  2123; 35;79; 13 có tử nhỏ hơn mẫu 2 đơn vị, nên:

Ta có: 12123=223  ;   135=25   ;   179=29  ;  113=23

Vì: 23 > 25 > 29> 223 nên 13 < 35 < 79 < 2123

Các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 420 ; 13; 35 ; 79; 910 ; 2123

b)

(1) Phân số lớn nhất là 5744  và   phân số bé nhất là 1228

(2) Phân số nhỏ nhất là 79 và phân số lớn nhất là 100102

Câu 7

Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:

71,5 ……71,49

0,09 …… 0,9

0,617 ……. 0,607

6,07 ……… 6,070

11,338 ……. 11,29

124,93 ……. 124,39

Phương pháp giải:

- Số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau, thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Lời giải chi tiết:

71,5 > 71,49

0,09 < 0,9

0,617 > 0,607

6,07 = 6,070

11,338 > 11,29

124,93 > 124,39

Câu 8

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

5790m = …………..km

6km 2m = …………km

4482g   = ………….kg

5m 63mm = ………….m

3521 kg = ……………tấn

5 tấn 6 yến = …………tấn

9218mm = …………m

1kg 72g = ………….kg

Phương pháp giải:

Áp dụng các cách đổi:

1m = 11000km

1mm = 11000m

1kg = 11000tấn

1g = 11000kg

1 yến = 1100tấn

Lời giải chi tiết:

5790m = 57901000km = 5,79km

6km 2m = 621000km = 6,002km

4482g = 44821000kg = 4,482kg

5m 63mm = 5631000m = 5,063 m

3521kg = 35211000tấn = 3,521 tấn

5 tấn 6 yến = 56100tấn = 5,06 tấn

9218mm = 92181000m = 9,218m

1kg 72g = 1721000kg = 1,072kg


Cùng chủ đề:

Giài phần A. Tái hiện, củng cố trang 18 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải Phần A. Tái hiện, củng cố trang 8 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải Phần A. Tái hiện, củng cố trang 13 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải Phần B. Kết nối trang 10 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải Phần B. Kết nối trang 14 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải Phần B. Kết nối trang 40 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải Phần C. Vận dụng phát triển trang 15 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải Phần C. Vận dụng, phát triển trang 12 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2
Giải bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
Giải phần A. Tái hiện củng cố trang 52 Bài tập phát triển năng lực Toán 5
Giải phần A. Tái hiện củng cố trrang 24 Bài tập phát triển năng lực Toán 5 tập 2