Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Bài 37. Sinh sản ở người trang 74, 75, 76 - Cánh diều — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều, SBT KHTN 8 - CD Chủ đề VII. Sinh học cơ thể


Bài 37. Sinh sản ở người trang 74, 75, 76 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

Cơ quan nào trong hệ sinh dục nữ có chức năng nuôi dưỡng phôi thai?

37.1

Cơ quan nào trong hệ sinh dục nữ có chức năng nuôi dưỡng phôi thai?

A. Ống dẫn trứng.

B. Buồng trứng.

C. Tử cung.

D. Âm đạo.

Phương pháp giải:

Tử cung là cơ quan trong hệ sinh dục nữ có chức năng nuôi dưỡng phôi thai.

Lời giải chi tiết:

Chọn đáp án C.

37.2

Cơ quan nào trong hệ sinh dục nam có chức năng tiết testosterone?

A. Tinh hoàn.

B. Tuyến tiền liệt.

C. Ống dẫn tinh.

D. Túi tinh.

Phương pháp giải:

Tinh hoàn là cơ quan trong hệ sinh dục nam có chức năng tiết testosterone (hormone sinh dục nam).

Lời giải chi tiết:

Chọn đáp án A.

37.3

Âm đạo có chức năng nào dưới đây?

A. Là nơi diễn ra sự thụ tinh.

B. Sản xuất hormone sinh dục nữ.

C. Tiết chất nhờn mang tính acid giúp giảm ma sát và ngăn chặn vi khuẩn xâm nhập.

D. Đón trứng chín khi trứng rụng.

Phương pháp giải:

Chức năng của âm đạo:

• Có tuyến tiết ra chất nhờn mang tính acid giúp giảm ma sát và ngăn chặn vi khuẩn xâm nhập.

• Tiếp nhận tinh trùng.

• Là đường ra của trẻ khi sinh.

Lời giải chi tiết:

Chọn đáp án C.

37.4

Ống dẫn tinh có chức năng nào dưới đây?

A. Tiết hormone sinh dục nam.

B. Vận chuyển tinh trùng từ mào tinh hoàn đến túi tinh.

C. Vận chuyển tinh trùng từ túi tinh đến niệu đạo.

D. Sản sinh tinh trùng.

Phương pháp giải:

Ống dẫn tinh có chức năng vận chuyển tinh trùng từ mào tinh hoàn đến túi tinh.

Lời giải chi tiết:

Chọn đáp án B.

37.5

Với người có chu kì kinh nguyệt 28 ngày, trứng thường rụng vào ngày nào của chu kì kinh nguyệt?

A. Khoảng ngày thứ nhất.

B. Khoảng ngày thứ 9.

C. Khoảng ngày thứ 14.

D. Khoảng ngày thứ 28.

Phương pháp giải:

Sự rụng trứng thường xảy ra vào khoảng ngày thứ 12 của chu kì kinh nguyệt.

Lời giải chi tiết:

Chọn đáp án C.

37.6

Trong hệ sinh dục nữ, khi tế bào trứng không được thụ tinh thì nội mạc

A. bị bong ra.

B. hình thành một tế bào trứng mới.

C. tiếp tục dày lên.

D. không bị ảnh hưởng.

Phương pháp giải:

Sau khi trứng rụng mà không được thụ tinh, lượng hormone do buồng trứng tiết ra bị giảm đi làm lớp niêm mạc tử cung bong ra thoát ra ngoài cùng máu và dịch nhầy.

Lời giải chi tiết:

Chọn đáp án A.

37.7

Nối tên cơ quan sinh dục nữ với đặc điểm hoặc chức năng tương ứng.

Cơ quan sinh dục nữ

Đặc điểm/ Chức năng

(1) Buồng trứng

a) Bộ phận bên ngoài của cơ quan sinh dục nữ, có chức năng bảo vệ.

(2) Ống dẫn trứng

b) Chứa vật chất di truyền và tiết ra hormone sinh dục nữ.

(3) Nang trứng

c) Bộ phận có thành cơ dày và khoẻ, là nơi làm tổ của phôi, có chức năng nuôi dưỡng phôi thai.

(4) Tử cung

d) Bộ phận chứa nhiều nang trứng. Từ tuổi dậy thì, trứng được phóng thích từ bộ phận này theo chu kì.

(5) Âm đạo

e) Bộ phận dày và khoẻ, chịu trách nhiệm co bóp để đẩy thai nhi ra khỏi tử cung trong quá trình đẻ.

(6) Âm hộ

f) Bộ phận kết nối cổ tử cung với bên ngoài cơ thể, là đường ra của thai nhi trong quá trình đẻ; có tuyến tiết chất nhờn.

(7) Lớp niêm mạc tử cung

g) Trứng rụng sẽ di chuyển theo con đường này để đến đến tử cung. Đây cũng là nơi diễn ra sự thụ tinh.

(8) Lớp cơ tử cung

h) Bộ phận này sẽ bị bong ra một phần trong chu kì kinh nguyệt.

Phương pháp giải:

Nối tên cơ quan sinh dục nữ với đặc điểm hoặc chức năng tương ứng.

Lời giải chi tiết:

(1) - d, (2) - g, (3) - b, (4) - c, (5) - f, (6) - a, (7) - h, (8) - e.

37.8

Nối tên cơ quan sinh dục nam với đặc điểm hoặc chức năng tương ứng.

Cơ quan sinh dục nam

Đặc điểm/ Chức năng

(1) Tỉnh hoàn

a) Nơi trưởng thành của tinh trùng.

(2) Mào tinh hoàn

b) Có niệu đạo để xuất tinh và bài tiết nước tiểu.

(3) Ống dẫn tinh

c) Tuyến nhỏ, tạo ra dịch nhờn có tính kiềm bảo vệ tinh trùng bằng cách trung hoà acid trong niệu đạo.

(4) Túi tinh

d) Bộ phận vận chuyển tinh trùng từ tinh hoàn vào túi tinh; bộ phận này được cắt và thắt bởi các nhân viên y tế khi triệt sản.

(5) Dương vật

e) Ống nằm trong dương vật, là phần chung của hệ thống sinh sản và tiết niệu ở nam giới.

(6) Niệu đạo

f) Nằm ở đáy bàng quang; có chức năng dự trữ tinh trùng và sản xuất chất dịch góp phần vào khả năng di chuyển và tồn tại của tinh trùng.

(7) Tuyến hành

g) Nơi sản sinh tinh trùng và hormone sinh dục nam testosterone.

(8) Tuyến tiền liệt

h) Nằm ở mặt sau của bàng quang, có chức năng dự trữ tinh trùng và tiết ra một ít chất lỏng.

Phương pháp giải:

Nối tên cơ quan sinh dục nam với đặc điểm hoặc chức năng tương ứng.

Lời giải chi tiết:

(1) - g, (2) - a, (3) - d, (4) - h, (5) - b, (6) - e, (7) - c, (8) - f.

37.9

Những nhận định dưới đây là đúng hay sai? Giải thích.

(a) Niêm mạc tử cung dày lên để sẵn sàng đón trứng đã thụ tinh.

(b) Hiện tượng chảy máu trong chu kì kinh nguyệt xảy ra ngay sau khi trứng rụng.

(c) Hiện tượng chảy máu trong chu kì kinh nguyệt xảy ra sau khi trứng được thụ tinh.

(d) Niêm mạc tử cung bong ra cùng với máu và dịch nhầy gọi là hiện tượng kinh nguyệt.

Phương pháp giải:

Sinh sản ở người

Lời giải chi tiết:

(a) Đúng.

(b) Sai vì trứng rụng khoảng ngày thứ 14 của chu kì kinh nguyệt.

(c) Sai vì trứng đã được thụ tinh sẽ di chuyển xuống tử cung để làm tổ. Do đó, niêm mạc tử cung không bong ra nên không gây hiện tượng chảy máu.

(d) Đúng.

37.10

Những nhận định dưới đây về thụ tinh và thụ thai là đúng hay sai? Giải thích.

(a) Tinh trùng di chuyển vào tử cung, gặp trứng ở đây và diễn ra sự thụ tinh.

(b) Hợp tử sẽ di chuyển từ ống dẫn trứng xuống và làm tổ ở trong tử cung.

(c) Sau khi thụ tinh, thành tử cung sẽ bong ra để đón hợp tử xuống làm tổ.

(d) Rất nhiều tinh trùng tham gia vào quá trình thụ tinh nhưng thường chỉ có một tinh trùng kết hợp với trứng để tạo thành hợp tử.

Phương pháp giải:

Sinh sản ở người

Lời giải chi tiết:

(a) Sai vì sự thụ tinh diễn ra ở ống dẫn trứng.

(b) Đúng.

(c) Sai vì thành tử cung bao gồm nhiều lớp. Lớp niêm mạc dày để phôi thai bám vào và phát triển nên niêm mạc sẽ không bong ra trong suốt quá trình mang thai.

(d) Đúng.


Cùng chủ đề:

Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Bài 32. Hệ hô hấp ở người trang 63, 64, 65 - Cánh diều
Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Bài 33. Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người trang 66, 67 - Cánh diều
Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Bài 34. Hệ thần kinh và các giác quan ở người trang 68, 69 - Cánh diều
Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Bài 35. Hệ nội tiết ở người trang 69, 70, 71 - Cánh diều
Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Bài 36. Da và điều hoà thân nhiệt ở người trang 71, 72, 73 - Cánh diều
Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Bài 37. Sinh sản ở người trang 74, 75, 76 - Cánh diều
Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Bài 38. Môi trường và các nhân tố sinh thái trang 77, 78 - Cánh diều
Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Bài 39. Quần thể sinh vật trang 79, 80, 81 - Cánh diều
Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Bài 40. Quần xã sinh vật trang 81, 82, 83 - Cánh diều
Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Bài 41. Hệ sinh thái trang 84, 85, 86 - Cánh diều
Giải SBT Khoa học tự nhiên 8 Bài 42. Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường trang 86, 87, 88 - Cánh diều