Giải Tiếng Việt lớp 1 tập 2 kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất — Không quảng cáo

Tiếng Việt lớp 1, giải bài tập tiếng việt lớp 1 kết nối tri thức với cuộc sống, tập đọc lớp 1


Xem thêm tất cả các tác phẩm khác tại: Chuyên Đề - Tác Phẩm môn Ngữ Văn

Bài 1: Tôi là học sinh lớp 1

Từ khi đi học, em thích và không thích những gì. Đọc. Trả lời câu hỏi. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi a ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ để nói theo tranh. Nghe viết. Chọn chữ phù hợp thay cho bông hoa. Chọn ý phù hợp để nói về bản thân.

Bài 2: Đôi tai xấu xí

Quan sát tranh và nói về điểm đặc biệt của mỗi con vật trong tranh. Đọc. Trả lời câu hỏi. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi c ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và kể lại câu chuyện Đôi tai xấu xí. Nghe viết. Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Đôi tai xấu xí từ ngữ có tiếng chứa vần uyt, it, uyêt, iêt. Vẽ con vật em yêu thích và đặt tên cho bức tranh em vẽ.

Bài 3: Bạn của gió

Tranh vẽ những vật gì. Nhờ đâu mà những vật đó có thể chuyển động. Đọc. Tìm trong hai khổ thơ cuối những tiếng cùng vần với nhau. Trả lời câu hỏi. Học thuộc lòng một khổ thơ em thích. Trò chơi: Tìm bạn cho gió.

Bài 4: Giải thưởng tình bạn

Quan sát tranh và nói về những gì em thấy trong tranh. Đọc. Trả lời câu hỏi. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi c ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và kể lại câu chuyện Giải thưởng tình bạn. Nghe viết. Chọn vần phù hợp thay cho ô vuông. Quan sát tranh và dùng từ ngữ để nói theo tranh.

Bài 5: Sinh nhật của voi con

Quan sát tranh và nói về từng con vật trong tranh. Đọc. Trả lời câu hỏi. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi b ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh. Nghe viết. Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Sinh nhật của voi con từ ngữ có tiếng chứa vần oăc, oac, uơ. Nói lời chúc mừng sinh nhật một người bạn của em.

Bài: Ôn tập

Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần oac, oăc, oam, oăm, uơ, oach, oăng. Nam nhờ chim bồ câu gửi thư làm quen một người bạn. Em hãy giúp Nam chọn từ ngữ phù hợp để Nam giới thiệu mình nhé. Tìm ở dưới đây những từ ngữ dùng để chỉ tình cảm bạn bè. Nói về một người bạn của em. Giải ô chữ để biết tên một người bạn của Hà.

Bài 1: Nụ hôn trên bàn tay

Nói về những gì em quan sát được trong tranh. Đọc. Ngày đầu đi học, Nam thế nào. Mẹ dặn Nam điều gì. Sau khi chào mẹ, Nam làm gì. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi a ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh. Nghe viết. Chọn chữ phù hợp thay cho bông hoa. Hát một bài về mẹ.

Bài 2: Làm anh

Quan sát tranh. Người em nói gì với anh. Người anh nói gì với em. Đọc. Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng bánh, đẹp, vui. Trả lời câu hỏi. Học thuộc lòng hai khổ thơ cuối. Kể về anh, chị hoặc em của em.

Bài 3: Cả nhà đi chơi núi

Quan sát tranh một gia đình đang đi biển. Đọc. Nam và Đức được bố mẹ cho đi đâu. Mẹ chuẩn bị những gì cho chuyến đi. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi c ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh. Nghe viết. Chọn vần phù hợp thay cho ô vuông. Kể về một lần em được đi chơi cùng gia đình.

Bài 4: Quạt cho bà ngủ

Quan sát tranh. Em thấy cảnh gì trong tranh. Khi người thân bị ốm, em thường làm gì. Đọc. Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng trắng, vườn, thơm. Vì sao bạn nhỏ không muốn chích chòe hót nữa. Bạn nhỏ làm gì trong lúc bà ngủ. Em nghĩ gì về bạn nhỏ trong bài thơ. Học thuộc lòng khổ thơ thứ hai và thứ ba. Hát một bài hát về tình cảm bà cháu.

Bài 5: Bữa cơm gia đình

Nói những gì em quan sát được trong tranh. Đọc. Trả lời câu hỏi. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi b ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh. Nghe viết. Chọn chữ phù hợp thay cho bông hoa. Trò chơi: Cây gia đình.

Bài 6: Ngôi nhà

Giải câu đố. Đọc. Tìm tiếng cùng vần với mỗi tiếng chùm, phơi, nước. Trả lời câu hỏi. Học thuộc lòng hai khổ thơ đầu. Vẽ ngôi nhà mà em yêu thích và đặt tên cho bức tranh em vẽ.

Bài: Ôn tập

Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần uya, uây, uyp, uynh, uych, uyu, oong. Tìm ở dưới đây những từ ngữ chỉ người thân trong gia đình. Nói về gia đình em. Viết 1 – 2 câu về gia đình em. Đọc mở rộng. Tìm đọc một bài thơ hoặc một câu chuyện về gia đình. Nói với bạn về nội dung em đã đọc.

Bài 1: Tôi đi học

Quan sát hình ảnh các bạn trong ngày đầu đi học. Đọc. Cứ vào cuối thu, bạn nhỏ trong bài đọc nhớ kỉ niệm gì. Hôm đó, ai dẫn bạn nhỏ đến trường. Ngày đầu đi học, bạn nhỏ thấy cảnh vật xung quanh ra sao. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi c ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh. Nghe viết. Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Tôi đi học từ ngữ có tiếng chứa vần ương, ươn, ai, ay. Hát một bài về ngày đầu đi học.

Bài 2: Đi học

Quan sát tranh các bạn nhỏ đang trên đường tới trường. Đọc. Tìm ở cuối các dòng thơ những tiếng cùng vần với nhau. Trả lời câu hỏi. Học thuộc lòng hai khổ thơ đầu. Hát một bài hát về thầy cô.

Bài 3: Hoa yêu thương

Quan sát tranh. Nói về việc làm của cô giáo trong tranh. Nói về thầy giáo hoặc cô giáo của em. Đọc. Lớp của bạn nhỏ có mấy tổ. Bức tranh bông hoa bốn cánh được đặt tên là gì. Theo em, có thể đặt tên nào khác cho bức tranh. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi c ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh. Nghe viết. Chọn chữ phù hợp thay cho bông hoa. Vẽ một bức tranh về lớp em (lớp học, thầy cô, bạn bè,…) và đặt tên cho b

Bài 4: Cây bàng và lớp học

Quan sát cây trong tranh dưới đây. Đọc. Tìm ở cuối các dòng thơ những tiếng cùng vần với nhau. Trong khổ thơ đầu, cây bàng như thế nào. Cây bàng ghé cửa lớp để làm gì. Thứ hai, lớp học như thế nào. Học thuộc lòng hai khổ thơ đầu. Trò chơi: Ngôi trường mơ ước: Nhìn hình nói tên sự vật.

Bài 5: Bác trống trường

Quan sát tranh lễ khai giảng năm học. Đọc. Trống trường có vẻ ngoài như thế nào. Hằng ngày, trống trường giúp học sinh việc gì. Ngày khai trường, tiếng trống báo hiệu điều gì. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi b ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh. Nghe viết. Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Bác trống trường từ ngữ có tiếng chứa vần ang, an, au, ao. Đọc và giải câu đố.

Bài 6: Giờ ra chơi

Trong giờ ra chơi, em và các bạn thường làm gì. Em cảm thấy thế nào khi ra chơi. Đọc. Tìm ở cuối các dòng thơ những tiếng cùng vần với nhau. Trả lời câu hỏi. Học thuộc lòng khổ thơ thứ hai và thứ ba. Trò chơi: Nhìn hình đoán tên trò chơi.

Bài: Ôn tập

Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần yêm, iêng, eng, uy, oay. Tìm ở dưới đây những từ ngữ về trường học. Kể về một ngày ở trường em. Viết 1 – 2 câu về trường em. Tìm đọc một bài thơ hoặc một câu chuyện về trường học. Nói với bạn về nội dung em đã đọc.

Xem thêm tất cả các tác phẩm khác tại: Chuyên Đề - Tác Phẩm môn Ngữ Văn

Xem thêm

Cùng chủ đề:

Bài 80: Sừng và chân trang 172 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 81: Ôn tập trang 174 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 82: Ôn tập trang 176 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 83: Ôn tập trang 178 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Tiếng Việt lớp 1 tập 1 kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất
Giải Tiếng Việt lớp 1 tập 2 kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất
Ôn tập trang 22 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Ôn tập trang 42 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Ôn tập trang 62 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Ôn tập trang 82 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Ôn tập trang 102 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống