Giải toán 11 bài 8 trang 59, 60, 61 Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 kết nối tri thức với cuộc sống


Lý thuyết Mẫu số liệu ghép nhóm

1. Giới thiệu về mẫu số liệu ghép nhóm

Giải mục 1 trang 59

Xét dữ liệu cho trong tình huống mở đầu. a) Mẫu số liệu về tổng điểm, kí hiệu là (T), có bao nhiêu giá trị? b) Nếu lập bảng tần số cho mẫu số liệu (T) thì có dễ hình dung được bức tranh tổng thể về kết quả thi không? Vì sao? c) Mẫu số liệu (T) được mô tả dưới dạng bảng thống kê sau:

Giải mục 2 trang 60, 61

Chỉ số BMI (đo bằng (w/{h^2}), trong đó w là cân nặng đơn vị là kilogram, h là chiều cao đơn vị là mét) của các học sinh trong một tổ được cho như sau: 19,2 21,1 16,8 23,5 20,6 25,2 18,7 19,1 Một người có chỉ số BMI nhỏ hơn 18,5 đươc xem là thiếu cân; từ 18,5 đến dưới 23 là có cân nặng lí tưởng so với chiều cao, từ 23 trở lên là thừa cân. Hãy lập mẫu số liệu ghép nhóm cho mẫu số liệu trên để biểu diễn tình trạng cân nặng so với chiều cao của các học sinh trong tổ.

Bài 3.1 trang 61

Trong các mẫu số liệu sau, mẫu nào là mẫu số liệu ghép nhóm? Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm đó. a) Số tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng b) Thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau:

Bài 3.2 trang 61

Số sản phẩm một công nhân làm được trong một ngày được cho như sau: 18 25 39 12 54 27 46 25 19 9 36 22 20 19 17 44 5 18 23 28 25 34 46 27 16 Hãy chuyển mẫu số liệu sang dạng ghép nhóm với sau nhóm có độ dài bằng nhau

Bài 3.3 trang 61

Thời gian ra sân (giờ) của một số cựu cầu thủ ở giải ngoại hạng Anh qua các thời kì được cho như sau: 653 632 609 572 565 535 516 514 508 505 504 504 503 499 496 492 (Theo: https://www.premierleague.com/) Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm có độ dài bằng nhau


Cùng chủ đề:

Giải toán 11 bài 3 trang 22,23,24,25,26,27,28,29,30 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 4 trang 31,32,33,34,35,36,37,38,39 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 5 trang 42, 43, 44, 45, 46, 47 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 6 trang 48, 49, 50, 51 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 7 trang 52, 53, 54, 55 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 8 trang 59, 60, 61 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 9 trang 62, 63, 64, 65, 66, 67 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 10 trang 71 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 11 trang 78, 79, 80, 81, 82 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 12 trang 84, 85, 86, 87 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 13 trang 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94 Kết nối tri thức