Giải toán 11 bài 5 trang 42, 43, 44, 45, 46, 47 Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 11, giải toán lớp 11 kết nối tri thức với cuộc sống


Lý thuyết Dãy số

1. Định nghĩa dãy số

Giải mục 1 trang 42, 43

Viết năm số chính phương đầu theo thứ tự tăng dần. Từ đó, dự đoán công thức tính số chính phương thứ n.

Giải mục 2 trang 43, 44

Xét dãy số (({u_n})) gồm tất cả các số nguyên dương chia hết cho 5: (5;10;15;20;25;30; ldots ) a) Viết công thức số hạng tổng quát ({u_n}) của dãy số b) Xác định số hạng đầu và viết công thức tính số hạng thứ n theo số hạng thứ n – 1 của dãy số. Công thức thu được gọi là hệ thức truy hồi

Giải mục 3 trang 45, 46

a) Xét dãy số (left( {{u_n}} right)) với ({u_n} = 3n - 1). Tính ({u_{n + 1}}) và so sánh với ({u_n}) b) Xét dãy số (left( {{v_n}} right)) với ({v_n} = frac{1}{{{n^2}}}). Tính ({v_{n + 1}}) Và so sánh với ({v_n})

Bài 2.1 trang 46

Viết năm số hạng đầu và số hạng thứ 100 của các dãy số (left( {{u_n}} right)) có số hạng tổng quát cho bởi: a) ({u_n} = 3n - 2) b) ({u_n} = {3.2^n}) c) ({u_n} = {left( {1 + frac{1}{n}} right)^n})

Bài 2.2 trang 46

Dãy số (left( {{u_n}} right))cho bởi hệ thức truy hồi: ({u_1} = 1,;;;{u_n} = n.{u_{n - 1}}) với (n ge 2) a) Viết năm số hạng đầu của dãy số. b) Dự đoán công thức số hạng tổng quát ({u_n}).

Bài 2.3 trang 46

Xét tính tăng, giảm của dãy số (left( {{u_n}} right)), biết: a) ({u_n} = 2n - 1); b) ({u_n} = - 3n + 2); c) ({u_n} = {left( { - 1} right)^{n - 1}}{n^2})

Bài 2.4 trang 46

Trong các dãy số (left( {{u_n}} right)) sau, dãy số nào bị chặn dưới, bị chặn trên, bị chặn? a) ({u_n} = n - 1); b) ({u_n} = frac{{n + 1}}{{n + 2}}); c) ({u_n} = sin;n;); d) ({u_n} = {left( { - 1} right)^{n - 1}}{n^2})

Bài 2.5 trang 46

Viết số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó: a) Đều chia hết cho 3; b) Khi chia cho 4 dư 1

Bài 2.6 trang 46

Ông An gửi tiết kiệm 100 triệu đồng kì hạn 1 tháng với lãi suất 6% một năm theo hình thức tính lãi kép. Số tiền (triệu đồng) của ông An thu được sau n tháng được cho bởi công thức: ({A_n} = 100{left( {1 + frac{{0,06}}{{12}}} right)^n}) a) Tìm số tiền ông An nhận được sau tháng thứ nhất, sau tháng thứ hai b) Tìm số tiền ông An nhận được sau 1 năm

Bài 2.7 trang 47

Chị Hương vay trả góp một khoản tiền 100 triệu đồng và đồng ý trả dần 2 triệu đồng mỗi tháng với lãi suất 0,8% số tiền còn lại của mỗi tháng. Gọi ({A_n};left( {n in N} right)) là số tiền còn nợ (triệu đồng) của chị Hương sau n tháng. a) Tìm lần lượt ({A_0},;{A_1},{A_2},{A_3},{A_4},{A_5},{A_6}) để tính số tiền còn nợ của chị Hương sau 6 tháng. b) Dự đoán hệ thức truy hồi đối với dãy số (left( {{A_n}} right))


Cùng chủ đề:

Giải toán 11 Hoạt động trải nghiệm trang 99, 100, 101 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 1 trang 5, 6, 7 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 2 trang 17,18,19,20,21 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 3 trang 22,23,24,25,26,27,28,29,30 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 4 trang 31,32,33,34,35,36,37,38,39 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 5 trang 42, 43, 44, 45, 46, 47 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 6 trang 48, 49, 50, 51 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 7 trang 52, 53, 54, 55 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 8 trang 59, 60, 61 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 9 trang 62, 63, 64, 65, 66, 67 Kết nối tri thức
Giải toán 11 bài 10 trang 71 Kết nối tri thức