Giải Toán lớp 5 Bài 12. Luyện tập - Bình Minh — Không quảng cáo

Toán lớp 5, giải bài tập SGK toán lớp 5 Bình Minh Chủ đề 1. Ôn tập và bổ sung SGK Toán lớp 5 Bình Minh


Toán lớp 5 Bài 12. Luyện tập - SGK Bình Minh

Quy đồng mẫu số các phân số sau: <, >, = ? Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Vừ A Dính có $frac{3}{{10}}$số học sinh là người dân tộc H’Mông, $frac{1}{2}$ số học sinh là người dân tộc Thái và $frac{1}{5}$ số học sinh là người dân tộc Dao.

Câu 1

Trả lời câu hỏi 1 trang 17 SGK Toán 5 Bình minh

Quy đồng mẫu số các phân số sau:

Phương pháp giải:

a) Khi quy đồng mẫu số của hai phân số mà mẫu số lớn chia hết cho mẫu số bé, ta làm như sau:

- Lấy mẫu số lớn hơn là mẫu số chung

- Lấy mẫu số chung chia cho mẫu số bé

- Nhân cả tử số và mẫu số của phân số có mẫu số bé với thương vừa tìm được

b, c) Khi quy đồng mẫu số của hai phân số mà mẫu số này không chia hết cho mẫu số kia, ta làm như sau:

- Chọn mẫu số chung là tích của hai mẫu số đã cho;

- Nhân cả tử số và mẫu số của phân số thứ nhất với mẫu số của phân số thứ hai;

- Nhân cả tử số và mẫu số của phân số thứ hai với mẫu số của phân số thứ nhất;

Ta nhận được hai phân số có cùng mẫu số.

Lời giải chi tiết:

a) Mẫu số chung là 9

$\frac{1}{3} = \frac{{1 \times 3}}{{3 \times 3}} = \frac{3}{9}$; giữ nguyên $\frac{5}{9}$

Quy đồng mẫu số hai phân số $\frac{1}{3}$và $\frac{5}{9}$ ta được $\frac{3}{9}$và $\frac{5}{9}$

b) Mẫu số chung là 63

$\frac{5}{7} = \frac{{5 \times 9}}{{7 \times 9}} = \frac{{45}}{{63}}$; $\frac{{11}}{9} = \frac{{11 \times 7}}{{9 \times 7}} = \frac{{77}}{{63}}$

Quy đồng mẫu số hai phân số $\frac{5}{7}$ và$\frac{{11}}{9}$ ta được $\frac{{45}}{{63}}$ và $\frac{{77}}{{63}}$

c) Mẫu số chung là 10 : 2 × 5 = 60

$\frac{{11}}{{10}} = \frac{{11 \times 6}}{{10 \times 6}} = \frac{{66}}{{60}}$;$\frac{7}{{12}} = \frac{{7 \times 5}}{{12 \times 5}} = \frac{{35}}{{60}}$

Quy đồng mẫu số các phân số $\frac{{11}}{{10}}$ và $\frac{7}{{12}}$ ta được $\frac{{66}}{{60}}$ và $\frac{{35}}{{60}}$

Câu 2

Trả lời câu hỏi 2 trang 17 SGK Toán 5 Bình minh

<, >, = ?

Phương pháp giải:

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đã cho rồi so sánh hai phân số mới có cùng mẫu số.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có: $\frac{2}{3} = \frac{{10}}{{15}};\frac{3}{5} = \frac{9}{{15}}$

Nên $\frac{2}{3} > \frac{9}{{15}}$

b) Ta có: $\frac{7}{{12}} = \frac{{28}}{{48}};\frac{5}{8} = \frac{{30}}{{48}}$

Nên $\frac{7}{{12}} < \frac{{30}}{{48}}$

c) $\frac{1}{3} = \frac{8}{{24}}$

Câu 3

Trả lời câu hỏi 3 trang 17 SGK Toán 5 Bình minh

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

Phương pháp giải:

So sánh các phân số rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn

Lời giải chi tiết:

a) Ta có: $\frac{5}{2} = \frac{{5 \times 9}}{{2 \times 9}} = \frac{{45}}{{18}}$;$\frac{2}{3} = \frac{{2 \times 6}}{{3 \times 6}} = \frac{{12}}{{18}}$; giữ nguyên $\frac{3}{{18}}$

Mà $\frac{3}{{18}} < \frac{{12}}{{18}} < \frac{{45}}{{18}}$

Vậy các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: $\frac{3}{{18}};\frac{2}{3};\frac{5}{2}$

b) Ta có: $\frac{5}{4} = \frac{{5 \times 3}}{{4 \times 3}} = \frac{{15}}{{12}}$;$\frac{5}{3} = \frac{{5 \times 4}}{{3 \times 4}} = \frac{{20}}{{12}}$; giữ nguyên $\frac{7}{{12}}$

Mà $\frac{7}{{12}} < \frac{{15}}{{12}} < \frac{{20}}{{12}}$

Vậy các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: $\frac{7}{{12}};\frac{5}{4};\frac{5}{3}$

Câu 4

Trả lời câu hỏi 4 trang 17 SGK Toán 5 Bình minh

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Vừ A Dính có $\frac{3}{{10}}$số học sinh là người dân tộc H’Mông, $\frac{1}{2}$ số học sinh là người dân tộc Thái và $\frac{1}{5}$ số học sinh là người dân tộc Dao. Hỏi trường đó có số học sinh là người dân tộc nào nhiều nhất?

Phương pháp giải:

- Quy đồng mẫu số các phân số.

- So sánh các phân số để trả lời câu hỏi.

Lời giải chi tiết:

Ta có: $\frac{1}{2} = \frac{{1 \times 5}}{{2 \times 5}} = \frac{5}{{10}}$;$\frac{1}{5} = \frac{{1 \times 2}}{{5 \times 2}} = \frac{2}{{10}}$

Mà $\frac{5}{{10}} > \frac{3}{{10}} > \frac{2}{{10}}$

Vậy trường đó có số học sinh là người dân tộc Thái nhiều nhất.


Cùng chủ đề:

Giải Toán lớp 5 Bài 7. Ôn tập về cộng, trừ phân số - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 8. Ôn tập về nhân, chia phân số - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 9. Phân số thập phân - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 10. Hỗn số - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 11. Quy đồng mẫu số các phân số - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 12. Luyện tập - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 13. Phép cộng phân số - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 14. Luyện tập - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 15. Phép trừ phân số - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 16. Luyện tập - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 17. Làm quen với tỉ số - Bình Minh