Giải Toán lớp 5 Bài 56. Luyện tập - Bình Minh — Không quảng cáo

Toán lớp 5, giải bài tập SGK toán lớp 5 Bình Minh Chủ đề 3. Các phép tính với số thập phân SGK Toán lớp 5


Toán lớp 5 Bài 56. Luyện tập - SGK Bình Minh

Đặt tính rồi tính: a) 35,04 : 4 b) 76 : 5 Chọn giá trị dúng cho mỗi biểu thức: Tính rồi so sánh giá trị của a : b; (a × 5) : (b × 5) và (a × 10) : (b × 10). Em hỏi số chiều cao của bốn bạn trong tổ (theo đơn vị đo là mét), rồi tính xem trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu mét.

Câu 1

Trả lời câu hỏi 1 trang 71 SGK Toán 5 Bình Minh

Đặt tính rồi tính:

a) 35,04 : 4

b) 76 : 5

c) 858,6 : 27

d) 840 : 25

Phương pháp giải:

a, c) Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như sau:

- Chia như chia số tự nhiên.

- Sau khi chia hết phần nguyên, ta viết dấu phẩy vào bên phải thương vừa tìm được.

- Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân của số bị chia.

b, d) Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau:

- Viết dấu phẩy vào bên phải thương vừa tìm được.

- Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp.

- Nếu còn dư, ta viết thêm bên phải số dư mới một chữ số 0 nữa rồi tiếp tục chia

Lời giải chi tiết:

Câu 2

Trả lời câu hỏi 2 trang 71 SGK Toán 5 Bình Minh

Chọn giá trị dúng cho mỗi biểu thức:

Phương pháp giải:

Tính giá trị của mỗi phép tính ở con ong sau đó nối với kết quả tương ứng.

Lời giải chi tiết:

Câu 3

Trả lời câu hỏi 3 trang 71 SGK Toán 5 Bình Minh

Tính rồi so sánh giá trị của a : b; (a × 5) : (b × 5) và (a × 10) : (b × 10).

Phương pháp giải:

- Tính giá trị hai biểu thức sau đó so sánh giá trị biểu thức a : b; (a × 5) : (b × 5) và (a × 10) : (b × 10).

Lời giải chi tiết:

Ta thấy giá trị biểu thức a : b; (a × 5) : (b × 5) và (a × 10) : (b × 10) luôn bằng nhau.

Câu 4

Trả lời câu hỏi 4 trang 71 SGK Toán 5 Bình Minh

Em hỏi số chiều cao của bốn bạn trong tổ (theo đơn vị đo là mét), rồi tính xem trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu mét.

Phương pháp giải:

Tìm chiều cao trung bình của 4 bạn = tổng chiều cao 4 bạn : 4

Lời giải chi tiết:

Ví dụ:


Cùng chủ đề:

Giải Toán lớp 5 Bài 51. Nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;. . . - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 52. Luyện tập - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 53. Luyện tập chung - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 54. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 55. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên có thương là số thập phân - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 56. Luyện tập - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 57. Chia số tự nhiên cho số thập phân - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 58. Chia số thập phân cho số thập phân - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 59. Luyện tập - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 60. Chia nhẩm một số thập phân cho 10; 100; 1000;. . . - Bình Minh
Giải Toán lớp 5 Bài 61. Chia nhẩm một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;. . . - Bình Minh