Giải Unit 3. Kitchen – Song (Unit 1 - 6) SGK tiếng Anh 6 – Right on — Không quảng cáo

Giải tiếng Anh 6 Right on


Unit 3. Kitchen – Songs – Tiếng Anh 6 – Right on!

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Unit 3. Kitchen – Song (Unit 1-6) – SGK tiếng Anh 6 – Right on

Bài 1

1. Complete the gaps with pies, ingredients, food, meat, steam and beat.

(Hoàn thành chỗ trống với các từ pies, ingredients, food, meat, steam và beat. )

In the kitchen, that's the spot,

That's where things get really hot!

I love cooking, I love 1)_____________.

It always puts me in the mood!

Slice it, 2)_________ it, chop it,

Peel it, grate it, mix!

Boil it, fry it, 3)__________it,

You can take your pick!

In the kitchen, that's the space,

4)__________all around the place!

Eggs, potatoes, cheese and 5)___________

All the things I love to eat!

In the kitchen, that's my style

"Cause cooking always makes me smile!

Preparing salads, baking 6)_____

I love food, and that's no lie!

Lời giải chi tiết:

In the kitchen, that's the spot,

That's where things get really hot!

I love cooking, I love food .

It always puts me in the mood!

Slice it, beat it, chop it,

Peel it, grate it, mix!

Boil it, fry it, steam it,

You can take your pick!

In the kitchen, that's the space,

Ingredients all around the place!

Eggs, potatoes, cheese and meat

All the things I love to eat!

In the kitchen, that's my style

"Cause cooking always makes me smile!

Preparing salads, baking pies

I love food, and that's no lie!

Tạm dịch:

Trong nhà bếp là vị trí mà,

Mọi thứ trở nên thực sự nóng bỏng!

Tôi thích nấu ăn, tôi yêu đồ ăn.

Nó luôn khiến tôi có tâm trạng tốt hơn!

Cắt nhỏ, đập dập, băm nhỏ,

Bóc vỏ, nạo nó, trộn!

Luộc, chiên, hấp,

Bạn có thể làm theo cách của bạn!

Trong nhà bếp, đó là không gian,

Gia vị khắp nơi!

Trứng, khoai tây, pho mát và thịt

Tất cả những thứ tôi thích ăn!

Trong nhà bếp, đó là phong cách của tôi

“Vì nấu ăn luôn khiến tôi mỉm cười!

Chuẩn bị rau trộn, bánh nướng

Tôi yêu thức ăn, và đó không phải là lời nói dối!

Bài 2

2. Listen and check, then sing along.

(Nghe và kiểm tra, sau đó hát cùng)


Cùng chủ đề:

Giải Speaking – 6a. Reading – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
Giải Speaking – 6f. Skills – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
Giải Types of TV programmes/films – 6c. Vocabulary – Unit 6. Entertainment SGK tiếng Anh 6 – Right on
Giải Unit 1. Home sweet home – Song (Unit 1 - 6) SGK tiếng Anh 6 – Right on
Giải Unit 2. Every Day is New – Song (Unit 1 - 6) SGK tiếng Anh 6 – Right on
Giải Unit 3. Kitchen – Song (Unit 1 - 6) SGK tiếng Anh 6 – Right on
Giải Unit 4. Whatever the weather – Song (Unit 1 - 6) SGK tiếng Anh 6 – Right on
Giải Unit 5. Famous Forever – Song (Unit 1 - 6) SGK tiếng Anh 6 – Right on
Giải Unit 6. Weekend uploading – Song (Unit 1 - 6) SGK tiếng Anh 6 – Right on
Giải Values – 4. Right on! – Unit 4: Holidays! – Tiếng Anh 6 – Right on!
Giải Values – Right on! 5 – Unit 5. London was great! SGK tiếng Anh 6 – Right on