Grammar - Unit 6. Space & Technology - SBT Tiếng Anh 8 Right on! — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 - Right on Unit 6. Space & Technology


6b. Grammar - Unit 6. Space & Technology - SBT Tiếng Anh 8 Right on!

1. Fill in each gap with the correct subject pronoun, object pronoun or possessive adjective. 2. Fill in each gap with said or told. 3. Rewrite the sentences in reported speech.4. Choose the correct options.

Bài 1

1. Fill in each gap with the correct subject pronoun, object pronoun or possessive adjective.

(Điền vào mỗi chỗ trống với đại từ chủ ngữ, tân ngữ hoặc tính từ sở hữu thích hợp.)

1. Jenny said, "My life on the space station is very interesting."

Jenny said that _____ life on the space station was very interesting.

2. James said to us, "You should read more books about space."

James told us that _____ should read more books about space.

3. Tom said, "I'm doing my project on the planets."

Tom said that _____ was doing _____ project on the planets.

4. Anna told me, "I'll give my toy rocket to your brother."

Anna told me that _____ would give _____ toy rocket to _____ brother.

Lời giải chi tiết:

1. Jenny said, "My life on the space station is very interesting."

(Jenny đã nói: “Cuộc sống của tôi trên trạm vũ trụ rất thú vị.”)

Jenny said that her life on the space station was very interesting.

(Jenny đã nói rằng cuộc sống của cô trên trạm vũ trụ rất thú vị.)

2. James said to us, "You should read more books about space."

(James đã nói với chúng tôi, “Bạn nên đọc thêm sách về không gian.”)

James told us that we should read more books about space.

(James đã nói với chúng tôi rằng chúng tôi nên đọc thêm sách về không gian.)

3. Tom said, "I'm doing my project on the planets."

(Tom nói, “Tôi đang thực hiện dự án của mình trên các hành tinh.”)

Tom said that he was doing his project on the planets.

(Tom đã nói rằng anh ấy đang thực hiện dự án của mình trên các hành tinh.)

4. Anna told me, "I'll give my toy rocket to your brother."

(Anna nói với tôi, “Tôi sẽ tặng tên lửa đồ chơi của mình cho anh trai của bạn.”)

Anna told me that she would give her toy rocket to my brother.

(Anna nói với tôi rằng cô ấy sẽ tặng tên lửa đồ chơi của mình cho anh trai tôi.)

Bài 2

2. Fill in each gap with said or told.

(Điền vào mỗi chỗ trống với said hoặc told.)

1. Tracy _____ us that she wanted to be a scientist.

2. The shop clerk _____ that the laptop was on sale.

3. He _____ to me that he wanted to use the telescope that night.

4. Sam _____ Kate that he had a new games console.

5. Our teacher _____ our class that she liked electronic devices.

6. The scientists _____ that the robot was looking for signs of life.

Lời giải chi tiết:

1. Tracy told us that she wanted to be a scientist.

2. The shop clerk said that the laptop was on sale.

3. He said to me that he wanted to use the telescope that night.

4. Sam told Kate that he had a new games console.

5. Our teacher told our class that she liked electronic devices.

6. The scientists said that the robot was looking for signs of life.

Bài 3

3. Rewrite the sentences in reported speech.

(Viết lại câu trong bài tường thuật.)

1. My dad told me, "Life in space is more difficult than life on Earth."

(Bố tôi đã nói với tôi, “Cuộc sống trong không gian khó khăn hơn cuộc sống trên Trái đất.”)

2. Harry said, "I am going to the space museum with my brother."

(Harry đã nói, “Tôi sẽ đến bảo tàng không gian với anh trai của tôi.”)

3. Mum told me, "You can watch the documentary on the planets tonight."

(Mẹ đã nói với tôi: “Tối nay con có thể xem phim tài liệu về các hành tinh.”)

4. The scientist said, "The astronauts will work well in space."

(Nhà khoa học đã nói: “Các phi hành gia sẽ làm việc tốt trong không gian”.)

Lời giải chi tiết:

1. My dad told me (that) life in space was more difficult than life on Earth.

(Bố tôi đã nói với tôi rằng cuộc sống trong không gian khó khăn hơn cuộc sống trên Trái đất.)

2. Harry said (that) he was going to the space museum with his brother.

(Harry đã nói rằng anh ấy sẽ đến bảo tàng vũ trụ với anh trai.)

3. Mum told me (that) I could watch the documentary on the planets that night.

(Mẹ đã nói với tôi rằng tôi có thể xem phim tài liệu về các hành tinh vào đêm hôm đó.)

4. The scientist said (that) the astronauts would work well in space.

(Nhà khoa học đã nói rằng các phi hành gia sẽ làm việc tốt trong không gian.)

Bài 4

4. Choose the correct options.

(Chọn các phương án đúng.)

1. Oliver said, "I love films about space exploration."

a. Oliver said that he loves films about space exploration.

b. Oliver said that he loved films about space exploration.

2. "I must prepare a presentation on the solar system," said Peter.

a. Peter said that he had to prepare a presentation on the solar system.

b. Peter said that he could prepare a presentation on the solar system.

3. She told me, "I'm doing my science homework now."

a. She told me that she was doing her science homework then.

b. She told me that she was doing his science homework then.

4. "I will learn all about rockets," John said to Lily.

a. John said Lily that he would learn all about rockets.

b. John told Lily that he would learn all about rockets.

Lời giải chi tiết:

1. b

Oliver said, "I love films about space exploration."

(Oliver nói, “Tôi yêu những bộ phim về thám hiểm không gian.”)

a. Oliver said that he loves films about space exploration.

(Oliver đã nói rằng anh ấy yêu thích những bộ phim về khám phá không gian.)

b. Oliver said that he loved films about space exploration.

(Oliver đã nói rằng anh ấy yêu thích những bộ phim về khám phá không gian.)

2. a

"I must prepare a presentation on the solar system," said Peter.

(“Tôi phải chuẩn bị một bài thuyết trình về hệ mặt trời,” Peter nói.)

a. Peter said that he had to prepare a presentation on the solar system.

(Peter đã nói rằng anh ấy phải chuẩn bị một bài thuyết trình về hệ mặt trời.)

b. Peter said that he could prepare a presentation on the solar system.

(Peter đã nói rằng anh ấy có thể chuẩn bị một bài thuyết trình về hệ mặt trời.)

3. a

She told me, "I'm doing my science homework now."

(Cô ấy nói với tôi, “Bây giờ tôi đang làm bài tập khoa học.”)

a. She told me that she was doing her science homework then.

(Cô ấy đã nói với tôi rằng lúc đó cô ấy đang làm bài tập khoa học.)

b. She told me that she was doing his science homework then.

(Cô ấy đã nói với tôi rằng cô ấy đang làm bài tập về khoa học của anh ấy.)

4. b

"I will learn all about rockets," John said to Lily.

(“Tôi sẽ học tất cả về tên lửa,” John nói với Lily.)

a. John said Lily that he would learn all about rockets.

(John đã nói với Lily rằng anh ấy sẽ học tất cả về tên lửa.)

b. John told Lily that he would learn all about rockets.

(John đã kể với Lily rằng anh ấy sẽ học tất cả về tên lửa.)


Cùng chủ đề:

Grammar - Unit 3. The Environment - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Grammar - Unit 4. Culture & Ethnic groups - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Grammar - Unit 4. Culture & Ethnic groups - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Grammar - Unit 5. Teenagers' life - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Grammar - Unit 5. Teenagers' life - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Grammar - Unit 6. Space & Technology - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Grammar - Unit 6. Space & Technology - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Life in space - Unit 6. Space & Technology - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Natural disasters - Unit 2. Disasters & Accidents - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Present a place in your country - Presentation skills - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Present ways to protect the environment - Presentation skills - SBT Tiếng Anh 8 Right on!