Natural disasters - Unit 2. Disasters & Accidents - SBT Tiếng Anh 8 Right on! — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 - Right on Unit 2. Disasters & Accidents


Vocabulary: Natural disasters - Unit 2. Disasters & Accidents - SBT Tiếng Anh 8 Right on!

1. Circle six natural disasters.2. Use the words from Exercise 1 to label the pictures. 3. Fill in each gap with destroyed, killed, injured, erupted or hit. 4. Choose the correct options. 5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.

Bài 1

1.  Circle six natural disasters.

(Khoanh tên sáu thiên tai.)

WINDFLOODDAMAGEVOLCANICERUPTION

TOWNSTORMSTRUCKRIVERTSUNAMICOUNTRY

LANDSLIDEDANGEROUSEARTHQUAKE

Lời giải chi tiết:

1) FLOOD (lũ)

2) VOLCANIC ERUPTION (núi lửa phun trào)

3) STORM (bão)

4) TSUNAMI (sóng thần)

5) LANDSLIDE (sạt lở đất)

6) EARTHQUAKE (động đất)

Bài 2

2. Use the words from Exercise 1 to label the pictures.

(Sử dụng các từ trong Bài tập 1 để đặt tên cho các bức tranh.)

Lời giải chi tiết:

Bài 3

3. Fill in each gap with destroyed, killed, injured, erupted or hit.

(Điền vào mỗi khoảng trống với các từ destroyed, killed, injured, erupted hoặc hit.)

Natural Disasters in 2020

Eta, a giant storm, hit Nicaragua on 3 November 2020 with strong winds and heavy rain. It caused floods and 1) _______ hundreds of people.

A volcano 2) _______ in the Philippines on 12th January 2020. It 3) _______ villages and towns and killed 39 people.

On 24th January 2020, a dangerous earthquake 4) _______ Turkey. The earthquake destroyed a lot of buildings. 41 people died and many were 5) _______.

Lời giải chi tiết:

Natural Disasters in 2020

Eta, a giant storm, hit Nicaragua on 3 November 2020 with strong winds and heavy rain. It caused floods and 1) killed hundreds of people.

A volcano 2) erupted in the Philippines on 12th January 2020. It 3) destroyed villages and towns and killed 39 people.

On 24th January 2020, a dangerous earthquake 4) hit Turkey. The earthquake destroyed a lot of buildings. 41 people died and many were 5) injured .

(Thiên tai năm 2020

Eta, một cơn bão khổng lồ, đổ bộ vào Nicaragua vào ngày 3 tháng 11 năm 2020 với gió mạnh và mưa lớn. Nó gây ra lũ lụt và giết chết hàng trăm người.

Một ngọn núi lửa đã phun trào ở Philippines vào ngày 12 tháng 1 năm 2020. Nó đã phá hủy các ngôi làng và thị trấn và giết chết 39 người.

Vào ngày 24 tháng 1 năm 2020, một trận động đất nguy hiểm đã tấn công Thổ Nhĩ Kỳ. Trận động đất đã phá hủy rất nhiều tòa nhà. 41 người chết và nhiều người bị thương.)

Bài 4

4. Choose the correct options.

(Chọn các phương án đúng.)

1. The flood _______ lots of homes.

A. erupted

B. destroyed

C. killed

D. injured

2. A volcano _______ last night.

A. erupted

B. destroyed

C. killed

D. injured

3. The landslide _______ three people.

A. erupted

B. destroyed

C. killed

D. hit

4. The earthquake _______ hundreds of people, but no one died.

A. erupted

B. destroyed

C. killed

D. injured

5. A tsunami _______ the seaside town and caused a major flood.

A. destroyed

B. hit

C. injured

D. erupted

Lời giải chi tiết:

1. The flood _______ lots of homes.

(Lũ lụt _______ rất nhiều ngôi nhà.)

A. erupted

(đã phun trào)

B. destroyed

(đã phá hủy)

C. killed

(đã giết)

D. injured

(đã làm bị thương)

=> Chọn đáp án B. destroyed

The flood destroyed lots of homes.

(Lũ lụt đã phá hủy rất nhiều ngôi nhà.)

2. A volcano _______ last night.

(Một ngọn núi lửa _______ đêm qua.)

A. erupted

(đã phun trào)

B. destroyed

(đã phá hủy)

C. killed

(đã giết)

D. injured

(đã làm bị thương)

=> Chọn đáp án A. erupted

A volcano erupted last night.

(Một ngọn núi lửa phun trào đêm qua.)

3. The landslide _______ three people.

(Trận lở đất _______ ba người.)

A. erupted

(đã phun trào)

B. destroyed

(đã phá hủy)

C. killed

(đã giết)

D. hit

(đã tấn công)

=> Chọn đáp án C. killed

The landslide killed three people.

(Trận lở đất đã giết ba người.)

4. The earthquake _______ hundreds of people, but no one died.

(Trận động đất _______ hàng trăm người, nhưng không ai chết.)

A. erupted

(đã phun trào)

B. destroyed

(đã phá hủy)

C. killed

(đã giết)

D. injured

(đã làm bị thương)

=> Chọn đáp án D. injured

The earthquake injured hundreds of people, but no one died.

(Trận động đất đã làm bị thương hàng trăm người, nhưng không ai chết.)

5. A tsunami _______ the seaside town and caused a major flood.

(Sóng thần _______ thị trấn ven biển và gây ra lũ lụt lớn.)

A. destroyed

(đã phá hủy)

B. hit

(đã tấn công)

C. injured

(đã làm bị thương)

D. erupted

(đã phun trào)

=> Chọn đáp án B. hit

A tsunami hit the seaside town and caused a major flood.

(Sóng thần đã tấn công thị trấn ven biển và gây ra lũ lụt lớn.)

Bài 5

5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)

1. A. c a r

B. w a lk

C. t a lk

D. m a ll

2. A. b a ll

B. l a rge

C. w a rn

D. c a ll

3. A. d o g

B. r o ck

C. s o me

D. h o t

4. A. pr o vince

B. sh o pping

C. o ften

D. c o ver

Lời giải chi tiết:

1. Đáp án A. c a r phát âm /ɑː/, các đáp án còn lại phát âm /ɔː/

A. c a r /kɑːr/

B. w a lk /wɔːk/

C. t a lk /tɔːk/

D. m a ll /mɔːl/

2. Đáp án B. l a rge phát âm /ɑː/, các đáp án còn lại phát âm /ɔː/

A. b a ll /bɔːl/

B. l a rge /lɑːdʒ/

C. w a rn /wɔːn/

D. c a ll /kɔːl/

3. Đáp án C. s o me phát âm /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm /ɒ/

A. d o g /dɒɡ/

B. r o ck /rɒk/

C. s o me /sʌm/

D. h o t /hɒt/

4. Đáp án D. c o ver phát âm /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm /ɒ/

A. pr o vince /ˈprɒv.ɪns/

B. sh o pping /ˈʃɒp.ɪŋ/

C. o ften /ˈɒf.ən/

D. c o ver /ˈkʌv.ər/


Cùng chủ đề:

Grammar - Unit 5. Teenagers' life - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Grammar - Unit 5. Teenagers' life - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Grammar - Unit 6. Space & Technology - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Grammar - Unit 6. Space & Technology - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Life in space - Unit 6. Space & Technology - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Natural disasters - Unit 2. Disasters & Accidents - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Present a place in your country - Presentation skills - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Present ways to protect the environment - Presentation skills - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Present your ideal school - Presentation skills - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Reading - Unit 1. City & Country - SBT Tiếng Anh 8 Right on!
Reading - Unit 2. Disasters & Accidents - SBT Tiếng Anh 8 Right on!