Hoạt động 19 trang 23 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1 — Không quảng cáo

Giải bài tập Tài liệu Dạy - Học Toán lớp 7, Phát triển tư duy đột phá trong dạy học Toán 7 4. Lũy thừa của một số hữu tỉ


Hoạt động 19 trang 23 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1

Giải bài tập Tính và so sánh:

Đề bài

Tính và so sánh:

\(a){(5.2)^2}\)  và \({5^2}{.2^2}\)

b)\({\left( {{2 \over 3}.{2 \over 5}} \right)^3}và{\left( {{2 \over 3}} \right)^3}.{\left( {{2 \over 5}} \right)^3}\)

Lời giải chi tiết

\(\eqalign{  & a){(5.2)^2} = {10^2} = 100;{5^2}{.2^2} = 25.4 = 100.Vay{(5.2)^2} = {5^2}{.2^2}  \cr  & b){\left( {{2 \over 3}.{2 \over 5}} \right)^3} = {\left( {{4 \over {15}}} \right)^3} = {{64} \over {3375}} \Leftrightarrow {\left( {{2 \over 3}} \right)^3}.{\left( {{2 \over 5}} \right)^3} = {8 \over {27}}.{8 \over {125}} = {{64} \over {3375}} \cr} \)

Vậy \({\left( {{2 \over 3}.{2 \over 5}} \right)^3} = {\left( {{2 \over 3}} \right)^3}.{\left( {{2 \over 5}} \right)^3}\)


Cùng chủ đề:

Hoạt động 17 trang 115 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Hoạt động 17 trang 149 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
Hoạt động 18 trang 23 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
Hoạt động 18 trang 116 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Hoạt động 18 trang 149 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
Hoạt động 19 trang 23 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
Hoạt động 19 trang 117 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Hoạt động 20 trang 23 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
Hoạt động 20 trang 117 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Khái niệm về biểu thức đại số
Liên hệ giữa vuông góc và song song