Khái niệm phân số — Không quảng cáo

Công thức Toán 5 - Tổng hợp công thức Toán Công thức Chương 1. Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải


Khái niệm phân số

Phân số là gì - Công thức Toán 5

Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.

$\frac{a}{b}$ với a là tử số, b là mẫu số (b khác 0)

Ví dụ:

Phân số: $\frac{1}{6}$

Đọc: Một phần sáu

Phân số: $\frac{3}{{14}}$

Đọc: Ba phần mười bốn

Phân số: $\frac{{85}}{{100}}$

Đọc: Tám mươi lăm phần một trăm (hay tám mươi lăm phần trăm)

Chú ý:

1) Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho.

Ví dụ:     $1:10 = \frac{1}{{10}}$   ;    $3:7 = \frac{3}{7}$    ;    $25:4 = \frac{{25}}{4}$ ; .....

2) Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.

Ví dụ:     $9 = \frac{9}{1}$    ;    $2005 = \frac{{2005}}{1}$ ; .... 3) Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0.

Ví dụ:      $1 = \frac{5}{5}$    ;    $1 = \frac{{130}}{{130}}$ ; ....

4) Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0. Ví dụ:       $0 = \frac{0}{7}$ ;        $0 = \frac{0}{{150}}$ ; ....


Cùng chủ đề:

Công thức tính quãng đường
Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
Công thức tính thể tích hình lập phương
Công thức tính thời gian
Công thức tính vận tốc
Khái niệm phân số
Phép cộng và phép trừ hai phân số
Phép nhân và phép chia hai phân số
Tính chất cơ bản của phân số