Language focus: Reported questions - Reported requests - Unit 8. Scary - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
1. Choose the correct words to complete the table. 2. Order the words to complete the reported questions. 3. Complete the sentences with the correct form of the verbs. Then write command, request, offer or suggestion.
Bài 1
1. Choose the correct words to complete the table.
(Chọn những từ đúng để hoàn thành bảng.)
Reported questions |
|
Yes / No questions 'Are you worried about the new subject?' 'Will the police arrive quickly?' 'Can you describe one dangerous sport?' Wh- questions 'Where is the bookstore?' 'What has he written about the school?' 'Where are they looking for him?' |
Use if or whether She asked if I was worried about the new subject. They asked if ( 1) would the police / the police would arrive quickly. They asked me whether (2) could I / I could describe one dangerous sport. Use the wh - word She asked the police where (3) the bookstore was / was the bookstore . They asked us what (4) has he / he'd written about the school. My friend asked me where (5) they were / were they looking for him. |
Lời giải chi tiết:
1. the police would |
2. I could |
3. the bookstore was |
4. he’d |
5. they were |
Reported questions (Câu hỏi được báo cáo) |
|
Yes / No questions (Câu hỏi Yes / No) 'Are you worried about the new subject?' ('Bạn có lo lắng về chủ đề mới không?') 'Will the police arrive quickly?' ('Cảnh sát sẽ đến nhanh không?') 'Can you describe one dangerous sport?' ('Bạn có thể mô tả một môn thể thao nguy hiểm không?') Wh - questions 'Where is the bookstore?' ('Hiệu sách ở đâu?') 'What has he written about the school?' ('Anh ta đã viết gì về trường học?') 'Where are they looking for him?' ('Họ đang tìm anh ta ở đâu?') |
Use if or whether (Sử dụng if hoặc whether) She asked if I was worried about the new subject. (Cô ấy hỏi tôi có lo lắng về chủ đề mới không.) They asked if the police would arrive quickly. (Họ hỏi cảnh sát có đến nhanh không.) They asked me whether I could describe one dangerous sport. (Họ hỏi tôi có thể mô tả một môn thể thao nguy hiểm không.) Use the wh - word She asked the police where the bookstore was . (Cô ấy hỏi cảnh sát hiệu sách ở đâu.) They asked us what he'd written about the school. (Họ hỏi chúng tôi anh ấy đã viết gì về trường.) My friend asked me where they were looking for him. (Bạn tôi hỏi tôi họ đang tìm anh ấy ở đâu.) |
Bài 2
2. Order the words to complete the reported questions.
(Sắp xếp các từ để hoàn thành câu hỏi được báo cáo.)
'Where are you calling from?"
calling / where / was / I / from
The police officer asked me where I was calling from .
1. 'What did you see?'
what / seen / had / we
She asked me ______________________
2. 'Where did the burglar go?'
The / where / had / burglar / gone
She asked me ______________________
3. 'Do you have a photo of him?'
him / if / of / photo / had / a / I
She asked me ______________________
4. 'Can you identify him?'
could / we / whether / him / identify
She asked me ______________________
5. 'When will you come to the station?'
would / when / station / come / the / to / we
She asked me ______________________
6. 'Have you told anybody about it?'
about / told / if / we / had / anybody / it
She asked me ______________________
Lời giải chi tiết:
1. 'What did you see?'
('Bạn đã nhìn thấy gì?')
She asked me what we had seen .
(Cô ấy hỏi tôi chúng tôi đã nhìn thấy gì.)
2. 'Where did the burglar go?'
('Tên trộm đã đi đâu?')
She asked me where the burglar had gone .
(Cô ấy hỏi tôi tên trộm đã đi đâu.)
3. 'Do you have a photo of him?'
('Bạn có ảnh của anh ta không?')
She asked me if I had a photo of him .
(Cô ấy hỏi tôi có ảnh của anh ta không.)
4. 'Can you identify him?'
('Bạn có thể nhận dạng anh ta không?')
She asked me whether we could identify .
(Cô ấy hỏi tôi liệu chúng tôi có thể nhận dạng được không.)
5. 'When will you come to the station?'
('Khi nào bạn sẽ đến ga?')
She asked me when we could come to the station .
(Cô ấy hỏi tôi khi nào chúng tôi có thể đến ga.)
6. 'Have you told anybody about it?'
('Bạn đã nói với ai về chuyện này chưa?')
She asked me if we had told anybody about it .
(Cô ấy hỏi tôi liệu chúng tôi đã nói với ai về chuyện này chưa.)
Bài 3
3. Complete the sentences with the correct form of the verbs. Then write command, request, offer or suggestion.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ. Sau đó viết lệnh, yêu cầu, đề nghị hoặc gợi ý.)
not chase
tell drive make |
The teacher asked me to describe my father's appearance. Request
1. They told me _____ the thief. He was running too fast.
2. A woman offered _____ me pick up my things.
3. My friend Angela suggested that I _____ my boyfriend the truth.
4. Roy offered _____ me to the nearest post office.
5. My new pen pal asked me _____ a phone call every month.
6. He told me _____ the school until the orientation session was finished.
Lời giải chi tiết:
1. not to chase, command |
2. to help, offer |
3. tell, suggestion |
4. to drive, offer |
5. to make, request |
6. not to leave, command |
1. They told me not to chase the thief. He was running too fast. Command
(Họ bảo tôi không được đuổi theo tên trộm. Hắn chạy quá nhanh.)
2. A woman offered to help me pick up my things. Offer
(Một người phụ nữ đề nghị giúp tôi nhặt đồ.)
3. My friend Angela suggested that I tell my boyfriend the truth. Suggestion
(Bạn tôi Angela gợi ý tôi nên nói sự thật với bạn trai.)
4. Roy offered to drive me to the nearest post office. Offer
(Roy đề nghị chở tôi đến bưu điện gần nhất.)
5. My new pen pal asked me to make a phone call every month. Request
(Người bạn viết thư mới của tôi yêu cầu tôi gọi điện thoại mỗi tháng.)
6. He told me not to leave the school until the orientation session was finished. Command
(Anh ấy bảo tôi không được rời khỏi trường cho đến khi buổi định hướng kết thúc.)
Bài 4
4. Imagine the situations and what the people would do. Complete the reported questions.
(Hãy tưởng tượng các tình huống và những gì mọi người sẽ làm. Hoàn thành các câu hỏi được báo cáo.)
Someone hacked your computer. What did your dad suggest?
He suggested that I download security software .
(Có người đã hack máy tính của bạn. Bố bạn đã gợi ý gì?
Ông ấy gợi ý tôi tải phần mềm bảo mật.)
1. You lost your phone in the shopping centre. What did your friend offer to do?
(Bạn làm mất điện thoại ở trung tâm mua sắm. Bạn của bạn đã đề nghị làm gì?)
He ___________________________________________________________________
2. Someone stole your camera on holiday. What did the police officer ask you to do?
(Có người đã lấy trộm máy ảnh của bạn khi bạn đi nghỉ. Cảnh sát đã yêu cầu bạn làm gì?)
She ___________________________________________________________________
3. You saw someone drawing graffiti at school. What did your mum tell you to do?
(Bạn thấy ai đó vẽ bậy ở trường. Mẹ bạn bảo bạn làm gì?)
She ___________________________________________________________________
4. You found a bag in the school playground. What did your classmate suggest?
(Bạn tìm thấy một chiếc túi ở sân chơi của trường. Bạn cùng lớp của bạn đã gợi ý gì?)
He ___________________________________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. He offered to lend me his phone.
(Anh ấy đề nghị cho tôi mượn điện thoại của anh ấy.)
2. She asked me to describe it.
(Cô ấy yêu cầu tôi mô tả nó.)
3. She told me to tell a teacher.
(Cô ấy bảo tôi nói với giáo viên.)
4. He suggested that I take it to the school reception desk.
(Anh ấy gợi ý tôi mang nó đến quầy lễ tân của trường.)