Lesson 3 - Unit 9. English in the World - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 - ILearn Smart World Unit 9. English in the World


Lesson 3 - Unit 9. English in the World - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

Listening : a. Listen to a job interview. What job is Hà applying for? b. Now, listen and circle the correct word(s). Reading: a. Read Hȧo's postcard. Is he enjoying his vacation? b. Now, read and fill in the blanks. Writing Skill : Underline the mistakes and rewrite the postcard in the correct order. Planning: Look at the pictures. Imagine you visited one of these places or choose your own. Make notes on what you did there and how you used English. Writing: Now, use your notes or your own idea

Listening a

a. Listen to a job interview. What job is Hà applying for?

(Nghe một cuộc phỏng vấn việc làm. Hà đang ứng tuyển công việc gì?)

Phương pháp giải:

Bài nghe

Interviewer: So now we'd like to test your English skills. Okay?

Ha: Okay!

Interviewer: First, why do you want to work here?

Ha: I want to get a job where I can use my English and help people.

Interviewer: Did you use English for your previous jobs?

Ha: Yes. I worked for a small restaurant before and we often had foreign customers. Right now I'm working in a café, and it's very popular with tourists.

Interviewer: Can you describe a time you had to speak to an unhappy customer?

Ha: Yes, a man complained his coffee was cold. He was very angry. I said sorry and made him another cup.

Interviewer: Very good. I think you did the right thing. At our hotel, we believe the customer is always right. Now, let me tell you about this place.We have 200 bedrooms, three swimming pools and.

Tạm dịch

Người phỏng vấn: Vì vậy, bây giờ chúng tôi muốn kiểm tra kỹ năng tiếng Anh của bạn. Được chứ?

Hà: Được rồi!

Người phỏng vấn : Trước tiên, tại sao bạn muốn làm việc ở đây?

Hà: Tôi muốn kiếm một công việc mà tôi có thể sử dụng tiếng Anh của mình và giúp đỡ mọi người.

Người phỏng vấn: Bạn có sử dụng tiếng Anh cho các công việc trước đây của mình không?

Hà: Vâng. Trước đây tôi làm việc cho một nhà hàng nhỏ và chúng tôi thường xuyên có khách hàng nước ngoài. Hiện tại tôi đang làm việc trong một quán cà phê và nó rất nổi tiếng với khách du lịch.

Người phỏng vấn : Bạn có thể mô tả khoảng thời gian bạn phải nói chuyện với một khách hàng không hài lòng không?

Hà: Vâng, một người đàn ông phàn nàn rằng cà phê của anh ta lạnh. Anh ây đang rât giận dư. Tôi nói xin lỗi và pha cho anh ấy một cốc khác.

Người phỏng vấn: Rất tốt. Tôi nghĩ rằng bạn đã làm đúng. Tại khách sạn của chúng tôi, chúng tôi tin rằng khách hàng luôn đúng. Bây giờ, hãy để tôi kể cho bạn nghe về nơi này.Chúng tôi có 200 phòng ngủ, ba hồ bơi và.

Lời giải chi tiết:

Hà is applying for hotel worker (Hà đang ứng tuyển cho vị trí nhân viên khách sạn)

Thông tin : At our hotel, we believe the customer is always right.”

(Tại khách sạn của chúng tôi, chúng tôi tin rằng khách hàng luôn đúng.)

Listening b

b. Now, listen and circle the correct word(s).

(Bây giờ, hãy lắng nghe và khoanh tròn (các) từ đúng.)

1. Ms. Hà wants to use English at work / work in another country .

2. The interviewer asked about her school life/work experience.

3. She is working in a restaurant/café now .

4. The customer complained about his food/drink.

5. The interviewer thinks she did/didn't do the right thing.

Lời giải chi tiết:

1. Ms. Hà wants to use English at work.

(Chị Hà muốn sử dụng tiếng Anh trong công việc.)

2. The interviewer asked about her work experience.

(  Người phỏng vấn hỏi về kinh nghiệm làm việc của cô ấy.)

3. She is working in a café now.

(Cô ấy đang làm việc trong một quán cà phê bây giờ.)

4. The customer complained about his drink.

(Khách hàng phàn nàn về đồ uống của mình.)

5. The interviewer thinks she did do the right thing.

(Người phỏng vấn nghĩ rằng cô ấy đã làm đúng.)

Reading a

a. Read Hȧo's postcard. Is he enjoying his vacation?

(Đọc bưu thiếp của Hȧo. Anh ấy có đang tận hưởng kỳ nghỉ của mình không?)

1. Yes (Có) 2. No (Không)

To: Minh Phương

Address: 198 Hai Bà Trung Street,

District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam

Hey Phương,

I'm having a really nice vacation in Cambridge. I'm staying at a hotel near King's College. I was worried about speaking English when I arrived here. But when I checked in to the hotel, I answered all their questions OK. Later, I went out for dinner. I asked the waiter to explain the menu. He spoke slowly so I understood everything! Cambridge is so beautiful. I did have one big problem, though. Yesterday, I left my bag on the bus! I went to the bus station to ask for help. It was difficult to explain, but... I got my bag back! I was so happy. It's fun to use English with native speakers. I'm taking a ride on a punt tomorrow. It's a special boat that people ride on the river here.

See you soon!

Love,

Hảo

Phương pháp giải:

Tạm dịch

Tới: Minh Phương

Địa chỉ: 198 Hai Bà Trưng,

Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Này Phương,

Tôi đang có một kỳ nghỉ thực sự tốt đẹp ở Cambridge. Tôi đang ở một khách sạn gần Đại học King. Tôi đã lo lắng về việc nói tiếng Anh khi tôi đến đây. Nhưng khi tôi nhận phòng khách sạn, tôi đã trả lời tất cả các câu hỏi của họ OK. Sau đó, tôi ra ngoài ăn tối. Tôi yêu cầu người phục vụ giải thích về thực đơn. Anh ấy nói chậm nên tôi hiểu hết! Cambridge đẹp quá. Tuy nhiên, tôi đã gặp một vấn đề lớn. Hôm qua, tôi để quên túi xách trên xe buýt! Tôi đến bến xe để nhờ giúp đỡ. Thật khó để giải thích, nhưng ... tôi đã lấy lại được túi của mình! Tôi đã rất hạnh phúc. Thật thú vị khi sử dụng tiếng Anh với người bản ngữ. Ngày mai tôi sẽ đi thuyền thúng đẩy. Đó là một chiếc thuyền đặc biệt mà mọi người đi trên sông ở đây.

Hẹn sớm gặp lại!

Yêu và quý,

Hảo

Lời giải chi tiết:

1- Yes. Hảo is enjoying his vacation (Có, Hảo đang tận hưởng kì nghỉ của cậu ấy)

Thông tin : “I'm having a really nice vacation in Cambridge./ I was so happy. It's fun to use English with native speakers.”

(Tôi đang có một kỳ nghỉ thực sự tốt đẹp ở Cambridge./ Tôi đã rất hạnh phúc. Thật thú vị khi sử dụng tiếng Anh với người bản ngữ.)

Reading b

b. Now, read and fill in the blanks.

(Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống.)

1. Hao is staying in ___________________.

2. He answered some questions at the ___________________.

3. He asked a ___________________ to help him understand the menu.

4. He left his bag ___________________

5. He's going on a boat trip ___________________

Lời giải chi tiết:

1. Hao is staying in Cambridge

(Hao đang ở Cambridge)

2. He answered some questions at the hotel

(Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi tại khách sạn)

3. He asked a waiter to help him understand the menu.

(Anh ấy nhờ một người phục vụ giúp anh ấy hiểu thực đơn)

4. He left his bag on the bus

(Anh ấy để quên túi xách của mình trên xe buýt)

5. He's going on a boat trip tomorrow.

(Anh ấy sẽ đi du ngoạn trên thuyền vào ngày mai.)

Writing Skill

Viết bưu thiếp

Để viết bưu thiếp cho bạn bè, bạn nên:

1. Bắt đầu bằng một lời chào thân mật:

2. Nói nơi bạn đang sử dụng Thì hiện tại tiếp diễn:

3. Mô tả những gì bạn đã làm bằng Quá khứ Đơn. Nói về các hoạt động:

4. Nói về kế hoạch của bạn cho phần còn lại của kỳ nghỉ bằng thì Hiện tại tiếp diễn (sử dụng trong tương lai) hoặc Thì tương lai đơn:

5. Kết thúc bằng một lời tạm biệt thân mật

Underline the mistakes and rewrite the postcard in the correct order.

(Gạch chân những lỗi sai và viết lại bưu thiếp theo đúng thứ tự.)

1. Tomorrow, I went bungee jumping! I can't wait! It's going to be fun!

2. Dear Trúc,

3. See you last week.

5. I have a lot of fun in Auckland. I'm using my English amazinN SMAR

4. Yesterday, I'm going up the Sky Tower - the view was amazing lot.

Lời giải chi tiết:

2. Dear → Hey Trúc, (Này Trúc,)

5. I have →   I'm having a lot of fun in Auckland. I'm using my English a lot.

(Tôi đang có rất nhiều niềm vui ở Auckland. Tôi đang sử dụng tiếng Anh của mình rất nhiều.)

4. I'm going → Yesterday, I went up the Sky Tower - the view was amazing.

(Hôm qua, tôi đã đi lên Sky Tower - quang cảnh thật tuyệt vời.)

1. I went → Tomorrow, I'm going bungee jumping! I can't wait! It's going to be fun!

(Ngày mai, tôi sẽ nhảy bungee! Tôi không thể chờ đợi! Sẽ vui lắm đây!)

3. last → See you next week.

(Hẹn gặp lại các bạn vào tuần sau.)

Planning

Look at the pictures. Imagine you visited one of these places or choose your own. Make notes on what you did there and how you used English.

(Nhìn vào những bức tranh. Hãy tưởng tượng bạn đã đến thăm một trong những nơi này hoặc chọn của riêng bạn. Ghi chú những gì bạn đã làm ở đó và cách bạn sử dụng tiếng Anh.)

Lời giải chi tiết:

- in Sydney (Ở Sydney)

- staying with an Australian family (Ở với một gia định người Úc)

- went to Bondi Beach ( Đến bái biển Bondi)

- met a girl from Korea (Gặp một cô gái người Hàn)

Writing

Now, use your notes or your own ideas to write a postcard to a friend. Write 60 to 80 words.

(Bây giờ, sử dụng ghi chú của bạn hoặc ý tưởng của riêng bạn để viết một tấm bưu thiếp cho một người bạn. Viết từ 60 đến 80 từ.)

Lời giải chi tiết:

Hey Nam,

I'm writing to you from Sydney. I'm staying with an Australian family. I think my English is getting better. Yesterday, I went to Bondi Beach. I rented a surfboard. It was fun! I met a girl from Korea on the bus. She was very friendly, and we spoke English together. We're visiting the Sydney Opera House tomorrow. See you in two weeks!

Love,

Linh

(Này Nam,

Tôi viết thư cho bạn từ Sydney. Tôi đang ở với một gia đình người Úc. Tôi nghĩ rằng tiếng Anh của tôi đang trở nên tốt hơn. Hôm qua, tôi đã đến bãi biển Bondi. Tôi đã thuê một ván lướt sóng. Thật là vui! Tôi gặp một cô gái đến từ Hàn Quốc trên xe buýt. Cô ấy rất thân thiện, và chúng tôi nói tiếng Anh cùng nhau. Ngày mai chúng ta sẽ đến thăm Nhà hát Opera Sydney. Gặp lại bạn sau hai tuần nữa!

Yêu và quý,

Linh)


Cùng chủ đề:

Lesson 3 - Unit 4. Community Services - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Lesson 3 - Unit 5. Food and Drinks - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Lesson 3 - Unit 6. Education - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Lesson 3 - Unit 7. Transportation - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Lesson 3 - Unit 8. Festivals around the World - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Lesson 3 - Unit 9. English in the World - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Lesson 3 - Unit 10. Source Of Energy - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Review - Unit 1. Free Time - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Review - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Review - Unit 3 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Review - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World