Review - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 - ILearn Smart World Unit 2. Health


Review - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

Part 1. You will hear Tom talking to his friend about his visit to the doctor. For each question, choose the correct answer (A, B or C). You will hear the conversation twice. Part 2. Read the email. Choose the best word (A, B or C) for each space

Part 1

You will hear Tom talking to his friend about his visit to the doctor. For each question, choose the correct answer (A, B or C). You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe Tom nói chuyện vs bạn của anh ấy về chuyến đi tới bác sĩ. Mỗi câu hỏi, chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C). Bạn sẽ nghe hội thoại hai lần)

0. Who did Tom go with?

(Tom đi với ai?)

A. his dad (bố của anh ấy)

B. his mom (mẹ của anh ấy)

C. his friend (bạn của anh ấy)

1. Yesterday morning, Tom had...

(Sáng hôm qua, Tom bị...)

A. a headache. (đau đầu)

B. a fever. (sốt)

C. a sore throat. (đau họng)

2. The doctor said Tom should...

(Bác sĩ nói Tom nên...)

A. go to school. (đi học)

B. stay in bed. (nằm trên giường)

C. go out. (ra ngoài)

3. The doctor gave Tom some...

(Bác sĩ đưa cho Tom một số...)

A. advice. (lời khuyên)

B. medicine. (thuốc men)

C. vitamins. (vitamin)

4. How is Tom now?

(Tom hiện giờ thế nào?)

A. He is weak.

(Anh ấy yếu.)

B. He is OK.

(Anh ấy ổn.)

C. He has a headache.

(Anh ấy bị đau đầu.)

5. What will Tom do tonight?

(Tom sẽ làm gì tối nay?)

A. go to bed early (đi ngủ sớm)

B. play basketball (chơi bóng rổ)

C. play tennis (chơi quần vợt)

Phương pháp giải:

Bài nghe

A friend : Hey, Tom. Why weren't you in class yesterday?

Tom: I was sick, so I went to the doctor with my mom.

A friend: What was wrong with you?

Tom: On Tuesday night, I had a fever and a headache. Yesterday morning, I had a sore throat.

A friend: What did the doctor do?

Tom: He told me I shouldn't go to school or go out and I should stay in bed.

A friend: Did he give you any medicine?

Tom: No, but he did give me some advice.

A friend: What did he say?

Tom: He said I shouldn't stay up late every night watching TV. He said that I should take vitamins to stay healthy.

A friend: How do you feel now?

Tom: I was weak and I had a headache earlier, but now I feel okay.

A friend: How about tonight? Are you going to play basketball with us?

Tom: I was going to play tennis, but I'm going to bed early instead.

Tạm dịch

Một người bạn: Này, Tom. Sao hôm qua bạn không tới lớp vậy?

Tom: Tôi bị ốm, vì vậy tôi đã đến bác sĩ với mẹ tôi.

Một người bạn : Bạn bị làm sao vậy?

Tom: Vào tối thứ Ba, tôi bị sốt và đau đầu. Sáng hôm qua, tôi bị đau họng.

Một người bạn: Bác sĩ đã làm gì?

Tom: Ông ấy nói với tôi rằng tôi không nên đi học hoặc đi ra ngoài và tôi nên ở trên giường.

Một người bạn: Ông ấy có cho bạn uống thuốc gì không?

Tom: Không, nhưng anh ấy đã cho tôi một số lời khuyên.

Một người bạn: Ông ấy nói gì vậy?

Tom: Ông ấy nói tôi không nên thức đêm xem TV. Ông ấy nói rằng tôi nên uống vitamin để giữ sức khỏe.

Một người bạn: Bạn cảm thấy thế nào bây giờ?

Tom: Tôi rất yếu và tôi bị đau đầu trước đó, nhưng bây giờ tôi cảm thấy ổn.

Một người bạn: Còn tối nay thì sao? Bạn có định chơi bóng rổ với chúng tôi không?

Tom: Tôi định chơi tennis, nhưng thay vào đó tôi sẽ đi ngủ sớm.

Lời giải chi tiết:

1. C

Yesterday morning, Tom had a sore throat .

(Sáng hôm qua, Tom bị đau họng.)

Thông tin: Yesterday morning, I had a sore throat.

(Sáng hôm qua, tôi bị đau họng.)

2. B

The doctor said Tom should stay in bed .

(Bác sĩ nói Tom nên nằm trên giường.)

Thông tin:

A friend: What did the doctor do?

(Bác sĩ đã làm gì?)

Tom: He told me I shouldn't go to school or go out and I should stay in bed.

(Bác ấy bảo tôi không nên đi học hay ra ngoài và tôi nên nằm trên giường.)

3. A

The doctor gave Tom some advice.

(Bác sĩ cho Tom một số lời khuyên.)

Thông tin:

A friend: Did he give you any medicine?

( Bác ấy có cho bạn thuốc gì không?)

Tom: No, but he did give me some advice.

(Không, nhưng bác ấy đã cho tôi một số lời khuyên.)

4. B

How is Tom now? - He is OK .

(Tom bây giờ thế nào? - Anh ấy ổn.)

Thông tin:

A friend: How do you feel now?

(Bây giờ bạn cảm thấy thế nào?)

Tom: I was weak and I had a headache earlier, but now I feel okay.

(Tôi đã yếu và bị đau đầu trước đó, nhưng bây giờ tôi thấy ổn rồi.)

5. A

What will Tom doing tonight ? go to bed early .

(Tối nay Tom sẽ làm gì? đi ngủ sớm)

Thông tin:

A friend: How about tonight? Are you going to play basketball with us?

( Tối nay thế nào? Bạn có chơi bóng rổ với chúng tôi không?)

Tom: I was going to play tennis, but I'm going to bed early instead.

(Tôi đã định chơi tennis, nhưng thay vào đó tôi sẽ đi ngủ sớm.)

Part 2

Read the email. Choose the best word (A, B or C) for each space

(Đọc thư điện tử. Chọn từ đúng nhất (A, B hoặc C) cho mỗi chố trống)

To: [email protected]

Subject: Feeling better?

Hi Roger,

Thanks a lot for your email yesterday. I'm sorry to hear you feel (0) ________. How are you feeling today? I hope you are feeling much better.

Last week, I had a cough and a sore (1) _________. I went to see the doctor and he gave me some (2) _________ to stay healthy. He said I shouldn't stay up late. He also said I should take (3) __________ and do exercise. The doctor said I shouldn't eat a lot of fast (4) ____________ He gave me some medicine and told me to (5) __________ it. Now, I feel OK again. I think I'll follow the doctor's advice.

I hope you feel well again soon.

See you soon,

Anna

Example:

0. A. good

(khỏe)

B. sick

(ốm)

C. better

(tốt hơn)

1. A. stomach

(dạ dày)

B. headache

(đau đầu)

C. throat

(họng)

2. A. advice

(lời khuyên)

B. time

(thời gian)

C. soda

(nước ngọt)

3. A. vegetables

(rau củ)

B. soda

(nước ngọt)

C. vitamins

4. A. food

(thức ăn)

B. vegetables

(rau củ)

C. fruit

(hoa quả)

5. A. play

(chơi)

B. take

(cầm/ lấy)

C. exercise

(tập thể dục)

Lời giải chi tiết:

To: [email protected]

Subject: Feeling better?

Hi Roger,

Thanks a lot for your email yesterday. I'm sorry to hear you feel (0) sick . How are you feeling today? I hope you are feeling much better.

Last week, I had a cough and a sore (1) throat . I went to see the doctor and he gave me some (2) advice to stay healthy. He said I shouldn't stay up late. He also said I should take (3) vitamins and do exercise. The doctor said I shouldn't eat a lot of fast (4) food He gave me some medicine and told me to (5) take it. Now, I feel OK again. I think I'll follow the doctor's advice.

I hope you feel well again soon.

See you soon,

Anna

Tạm dịch

Tin nhắn mới

Tới: [email protected]

Chủ đề: Cảm thấy tốt hơn?

Xin chào Roger, Cảm ơn rất nhiều vì email của bạn ngày hôm qua. Tôi rất tiếc khi biết bạn cảm thấy (0) bị ốm. Hôm nay bạn cảm thấy thế nào? Tôi hy vọng bạn đang cảm thấy tốt hơn nhiều.

Tuần trước, tôi bị ho và đau họng. Tôi đã đến gặp bác sĩ và ông ấy đã cho tôi một số (2) lời khuyên để giữ sức khỏe. Anh ấy nói tôi không nên thức khuya. Anh ấy cũng nói tôi nên uống (3) vitamin và tập thể dục. Bác sĩ nói tôi không nên ăn nhiều (4) thức ăn nhanh. Anh ấy cho tôi một ít thuốc và bảo tôi (5) hãy uống. Bây giờ, tôi cảm thấy ổn trở lại. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ làm theo lời khuyên của bác sĩ.

Tôi hy vọng bạn cảm thấy khỏe mạnh trở lại sớm.

Hẹn sớm gặp lại,

Anna


Cùng chủ đề:

Lesson 3 - Unit 7. Transportation - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Lesson 3 - Unit 8. Festivals around the World - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Lesson 3 - Unit 9. English in the World - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Lesson 3 - Unit 10. Source Of Energy - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Review - Unit 1. Free Time - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Review - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Review - Unit 3 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Review - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Review - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Review - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
Review - Unit 7 - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World