Listening - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 11 - English Discovery (Cánh buồm) Unit 9. Good citizens


9.3. Listening - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery

1. Match the pictures with the suitable community activities. 2. Match the words (1-6) to the words (a-e) to form phrases. 3. Listen and complete Yen's note about the time and location of all community activities. Write no more than TWO words in each blank.

Bài 1

1. Match the pictures with the suitable community activities.

(Hãy ghép các hình ảnh với hoạt động cộng đồng phù hợp.)

Phương pháp giải:

*Nghĩa của từ vựng

help the elderly people: giúp đỡ người già

collect rubbish: thu gom rác

help the needy children: giúp đỡ trẻ em nghèo

plant trees: trồng cây

donate: quyên góp

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2. Match the words (1-6) to the words (a-e) to form phrases.

(Nối các từ (1-6) với các từ (a-e) để tạo thành cụm từ.)

Lời giải chi tiết:

1 come into contact

(tiếp xúc)

2 get involved in community activities

(tham gia các hoạt động cộng đồng)

3 help out

(giúp đỡ)

4 engage in community activities

(tham gia các hoạt động cộng đồng)

5 bring a sense of belonging to the community

(mang lại cảm giác thuộc về cộng đồng)

6 build up communication and soft skills

(xây dựng kỹ năng giao tiếp và kỹ năng mềm)

Bài 3

3. Listen and complete Yen's note about the time and location of all community activities. Write no more than TWO words in each blank.

(Nghe và hoàn thành ghi chú của Yến về thời gian và địa điểm của tất cả các hoạt động cộng đồng. Viết không quá HAI từ vào mỗi chỗ trống.)

Community activities for 2nd semesters

• Tutoring sessions for needy children - nearby orphanage - Monday, 1 _______ and Friday at 5.00 p.m.

2 _______ - Saturday 10.00a.m.

#3 _______ in the school yard" and “ 4 _______ day" on the weekends from 5 _______ to 5.00 p.m.

Phương pháp giải:

Bài nghe

Yến: Hi, Simon. Why didn't you come to the meeting of the student club today? We were informed that there would be many Community activities in the neighbourhood next semester. Students from our school are allowed to join. What do you think?

Simon: That's wonderful, but I need to know the detailed schedule of each activity.

Yến: Don't worry, I have noted down the time and location for each activity here. Take a look.

Simon: Let me see. There are tutoring sessions for the needy children in the nearby orphanage on Monday, Wednesday and Friday at 5:00 PM. Sounds interesting.

Yến: Yeah, we should definitely choose that. There is also a rubbish collecting activity on Saturday at 10 AM. Want to go?

Simon: Sure. I have a day off on Saturday. How about the two activities Planting trees in the schoolyard and Donation Day on the weekends from 9:00 AM to 5:00 PM?

Yến: I would choose Donation activity. Planting trees sounds great, but I think I don't have enough time to do that.

Tạm dịch

Yến: Chào Simon. Tại sao hôm nay bạn không đến dự cuộc họp của câu lạc bộ sinh viên? Chúng tôi được thông báo rằng sẽ có nhiều hoạt động Cộng đồng ở khu vực lân cận trong học kỳ tới. Học sinh từ trường của chúng tôi được phép tham gia. Bạn nghĩ sao?

Simon: Điều đó thật tuyệt vời, nhưng tôi cần biết lịch trình chi tiết của từng hoạt động.

Yến: Đừng lo, tôi đã ghi lại thời gian và địa điểm cho từng hoạt động ở đây rồi. Hãy nhìn xem.

Simon: Để tôi xem nào. Có các buổi dạy kèm cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn ở trại trẻ mồ côi gần đó vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu lúc 5 giờ chiều. Nghe có vẻ thú vị.

Yến: Ừ, chắc chắn chúng ta nên chọn cái đó. Ngoài ra còn có hoạt động thu gom rác vào lúc 10 giờ sáng thứ bảy. Muốn đi?

Simon: Chắc chắn rồi. Tôi có một ngày nghỉ vào thứ bảy. Còn hai hoạt động Trồng cây trong sân trường và Ngày hội quyên góp vào cuối tuần từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều thì sao?

Yến: Mình sẽ chọn hoạt động quyên góp. Trồng cây nghe có vẻ hay nhưng tôi nghĩ mình không có đủ thời gian để làm việc đó.

Lời giải chi tiết:

Bài hoàn chỉnh

Community activities for 2nd semesters

• Tutoring sessions for needy children - nearby orphanage - Monday, 1 Wednesday and Friday at 5.00 p.m.

2 Rubbish collecting - Saturday 10.00a.m.

#3 Planting trees in the school yard" and “ 4 Donation Day" on the weekends from 5 9.00 a.m. to 5.00 p.m.

Tạm dịch

Hoạt động cộng đồng học kỳ 2

• Lớp dạy kèm cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn - trại trẻ mồ côi gần đó - Thứ Hai, Thứ Tư và Thứ Sáu lúc 5 giờ chiều.

• Thu gom rác - 10 giờ sáng Thứ Bảy

• Trồng cây trong sân trường” và “Ngày hội quyên góp” vào các ngày cuối tuần từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

Bài 4

4. Listen again and mark the sentences true (T) or false (F).

(Nghe lại và đánh dấu các câu đúng (T) hoặc sai (F).)

1 ☐ Simon came to the meeting of the student club today.

2 ☐ All of the community activities will be held very far from school.

3 ☐ Simon thinks the tutoring sessions for the needy children are interesting.

4 ☐ Yến and Simon agree to join in the rubbish-collecting activity.

5 ☐ Simon has to go to school on Saturday.

6 ☐ Yến can join in the "planting trees in the school yard" activity.

Lời giải chi tiết:

1. False

Simon came to the meeting of the student club today.

(Simon đã đến dự cuộc họp của câu lạc bộ sinh viên ngày hôm nay.)

Thông tin: “Why didn't you come to the meeting of the student club today”

(Sao hôm nay bạn không đến họp câu lạc bộ sinh viên)

=> Chọn False

2. False

All of the community activities will be held very far from school.

(Tất cả các hoạt động cộng đồng sẽ được tổ chức rất xa trường học.)

Thông tin: “We were informed that there would be many Community activities in the neighbourhood next semester.”

(Chúng tôi được thông báo rằng sẽ có nhiều hoạt động Cộng đồng ở khu vực lân cận trong học kỳ tới.)

=> Chọn False

3. True

Simon thinks the tutoring sessions for the needy children are interesting.

(Simon cho rằng các buổi dạy kèm cho trẻ em nghèo rất thú vị.)

Thông tin: “There are tutoring sessions for the needy children in the nearby orphanage on Monday, Wednesday and Friday at 5:00 PM. Sounds interesting.”

(Có các buổi dạy kèm cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn ở trại trẻ mồ côi gần đó vào Thứ Hai, Thứ Tư và Thứ Sáu lúc 5 giờ chiều. Nghe có vẻ thú vị.)

=> Chọn True

4. True

Yến and Simon agree to join in the rubbish-collecting activity.

(Yến và Simon đồng ý tham gia hoạt động nhặt rác.)

Thông tin: “There is also a rubbish collecting activity on Saturday at 10 AM. Want to go? - Sure. I have a day off on Saturday.”

(Ngoài ra còn có hoạt động thu gom rác vào lúc 10 giờ sáng thứ Bảy. Muốn đi? - Chắc chắn. Tôi có một ngày nghỉ vào thứ Bảy.)

=> Chọn True

5. False

Simon has to go to school on Saturday.

(Simon phải đi học vào thứ bảy.)

Thông tin: “I have a day off on Saturday.”

(Thứ bảy tôi được nghỉ.)

=> Chọn False

6. False

Yến can join in the "planting trees in the school yard" activity.

(Yến có thể tham gia hoạt động “trồng cây trong sân trường”.)

Thông tin: “Planting trees sounds great, but I think I don't have enough time to do that.”

(Trồng cây nghe hay đấy, nhưng tôi nghĩ mình không có đủ thời gian để làm việc đó.)

=> Chọn False

Bài 5

5. Listen to Part 2 of the conversation. Tick the benefits of community activities that Yen and Simon have mentioned.

(Hãy nghe Phần 2 của cuộc trò chuyện. Đánh dấu vào những lợi ích của hoạt động cộng đồng mà Yến và Simon đã đề cập.)

1 ☐ receive certificate

2 ☐ feel healthy

3 ☐ develop self-confidence

4 ☐ learn from friends

5 ☐ build up communication and soft skills

6 ☐ make new friends

7 ☐ have a sense of belonging to a community

8 ☐ become more patient

9 ☐ have the feeling of being valued

Phương pháp giải:

*Nghĩa của các lợi ích 1 – 9

1 ☐ receive certificate

(nhận chứng chỉ)

2 ☐ feel healthy

(cảm thấy khỏe mạnh)

3 ☐ develop self-confidence

(phát triển sự tự tin)

4 ☐ learn from friends

(học hỏi từ bạn bè)

5 ☐ build up communication and soft skills

(trau dồi kỹ năng giao tiếp và kỹ năng mềm)

6 ☐ make new friends

(kết bạn mới)

7 ☐ have a sense of belonging to a community

(có ý thức thuộc về một cộng đồng)

8 ☐ become more patient

(trở nên kiên nhẫn hơn)

9 ☐ have the feeling of being valued

(có cảm giác được coi trọng)

Bài nghe

Simon: Yeah, I'll follow you. Will we receive certificates for those voluntary activities?

Yến: Of course, but the benefits of community activities are far more than just the certificate. We can develop our self-confidence as well as build up communication and soft skills.

Simon: Agree. I think these activities also brings us a sense of belonging to a community and gives us the feeling of being valued.

Yến: That's right. I can't wait to join.

Tạm dịch

Simon: Vâng, tôi sẽ theo bạn. Liệu chúng ta có nhận được giấy chứng nhận cho những hoạt động tình nguyện đó không?

Yến: Tất nhiên rồi, nhưng lợi ích của các hoạt động cộng đồng không chỉ dừng lại ở tấm chứng chỉ. Chúng ta có thể phát triển sự tự tin cũng như xây dựng kỹ năng giao tiếp và kỹ năng mềm.

Simon: Đồng ý. Tôi nghĩ những hoạt động này còn mang lại cho chúng ta cảm giác thuộc về một cộng đồng và cho chúng ta cảm giác được trân trọng.

Yến: Đúng rồi. Tôi nóng lòng muốn tham gia.

Lời giải chi tiết:

The benefits of community activities that Yen and Simon have mentioned are:

(Lợi ích của hoạt động cộng đồng mà Yến và Simon đã đề cập là.)

1 ☑ receive certificate

(nhận chứng chỉ)

3 ☑ develop self-confidence

(phát triển sự tự tin)

5 ☑ build up communication and soft skills

(trau dồi kỹ năng giao tiếp và kỹ năng mềm)

7 ☑ have a sense of belonging to a community

(có ý thức thuộc về một cộng đồng)

9 ☑ have the feeling of being valued

(có cảm giác được coi trọng)


Cùng chủ đề:

Listening - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Listening - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Listening - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Listening - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Listening - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Listening - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Reading - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Reading - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Reading - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Reading - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Reading - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery