Bài 1 trang 22
Bài 1(1.50). Tính giá trị của biểu thức: a) (36 - 18:6); b) ({2.3^2} + 24:6.2); c) ({2.3^2} - 24:left( {6.2} right).)
Bài 2 trang 23
Bài 2(1.51). Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a) \({3^3}:{3^2}\); b) \({5^4}:{5^2}\); c) \({8^3}{.8^2}\); d) \({5^4}{.5^3}:{5^2}\).
Bài 3 trang 23
Bài 3(1.52). Viết biểu thức tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (hình dưới) theo a,b,c. Tính giá trị biểu thức đó khi a = 3cm, b = 4cm, c = 5cm.
Bài 4 trang 23
Bài 4(1.53). Tính: a) \(110 - {7^2} + 22:2\); b) \(9.\left( {{8^2} - 15} \right)\); c) \(5.8 - \left( {17 + 8} \right):5\); d) \(75:3 + {6.9^2}\).
Bài 5 trang 23
Bài 5: Tính: a) \(33 + 12:4.3 + 17\); b) \({10^4}:\left[ {2.2.\left( {{5^2} - 5} \right)} \right] + 21.\)
Cùng chủ đề:
Luyện tập chung trang 22, 23 Vở thực hành Toán 6