Lý thuyết Căn bậc ba Toán 9 Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Toán 9 chân trời sáng tạo


Lý thuyết Căn bậc ba Toán 9 Chân trời sáng tạo

1. Căn bậc ba của một số Khái niệm căn bậc ba của một số thực

1. Căn bậc ba của một số

Khái niệm căn bậc ba của một số thực

- Cho số thực a. Số thực x thỏa mãn \({x^3} = a\) được gọi là căn bậc ba của a.

- Mỗi số thực a đều có đúng một căn bậc ba, kí hiệu là \(\sqrt[3]{a}\).

Trong kí hiệu \(\sqrt[3]{a}\), số 3 được gọi là chỉ số căn. Phép toán tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc hai.

Chú ý: Từ định nghĩa căn bậc ba, ta có \({\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = \sqrt[3]{{{a^3}}} = a\).

Ví dụ:

\(\sqrt[3]{{64}} = \sqrt[3]{{{4^3}}} = 4\);

\(\sqrt[3]{{ - 27}} = \sqrt[3]{{{{\left( { - 3} \right)}^3}}} =  - 3\).

2. Tính căn bậc ba của một số bằng máy tính cầm tay

Ta có thể sử dụng loại MTCT thích hợp để tính căn bậc ba của một số.

Ví dụ:

3. Căn thức bậc ba

Khái niệm

Với A là một biểu thức đại số, ta gọi \(\sqrt[3]{A}\) là căn thức bậc ba của A.

Ví dụ: Với \(x = 60\), giá trị của \(\sqrt[3]{{2x + 5}}\) là:

\(\sqrt[3]{{2.60 + 5}} = \sqrt[3]{{125}} = \sqrt[3]{{{5^3}}} = 5\).


Cùng chủ đề:

Lý thuyết Bất đẳng thức Toán 9 Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối Toán 9 Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Bảng tần số và biểu đồ tần số Toán 9 Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Toán 9 Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Biểu diễn số liệu ghép nhóm Toán 9 Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Căn bậc ba Toán 9 Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Căn bậc hai Toán 9 Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Toán 9 Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Góc ở tâm, góc nội tiếp Toán 9 Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Hàm số y = ax² (a ≠ 0) Toán 9 Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông Toán 9 Chân trời sáng tạo