Lý thuyết Định lí cosin và định lí sin — Không quảng cáo

Toán 10, giải toán lớp 10 chân trời sáng tạo Bài 2. Định lí cosin và định lí sin Toán 10 Chân trời s


Lý thuyết Định lí cosin và định lí sin

1. Định lí cosin 2. Định lí sin

1. Định lí cosin

Trong tam giác ABC:

\(\begin{array}{l}{a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\cos A\\{b^2} = {c^2} + {a^2} - 2ca\cos B\\{c^2} = {a^2} + {b^2} - 2ab\cos C\end{array}\)

Hệ quả

\(\cos A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}};\cos B = \frac{{{a^2} + {c^2} - {b^2}}}{{2ac}};\cos C = \frac{{{a^2} + {b^2} - {c^2}}}{{2ab}}\)

2. Định lí sin

Trong tam giác ABC: \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}} = 2R.\)

(R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC)

Hệ quả

\(a = 2R.\sin A;\quad b = 2R\sin B;\quad c = 2R\sin C\)

\(\sin A = \frac{a}{{2R}};\quad \sin B = \frac{b}{{2R}};\quad \sin C = \frac{c}{{2R}}.\)

3. Các công thức tính diện tích tam giác

1) \(S = \frac{1}{2}a{h_a} = \frac{1}{2}b{h_b} = \frac{1}{2}c{h_c}\)

2) \(S = \frac{1}{2}bc\sin A = \frac{1}{2}ca\sin B = \frac{1}{2}ab\sin C\)

3) \(S = \frac{{abc}}{{4R}}\)

4) \(S = pr = \frac{{(a + b + c).r}}{2}\)

5) \(S = \sqrt {p(p - a)(p - b)(p - c)} \) (Công thức Heron)


Cùng chủ đề:

Lý thuyết Số gần đúng và sai số - SGK Toán 10 CTST
Lý thuyết Tập hợp - SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo
Lý thuyết Tích của một số với một vecto
Lý thuyết Tích vô hướng của hai vecto - SGK Toán 10 CTST
Lý thuyết Tổng và hiệu của hai vecto - SGK Toán 10 CTST
Lý thuyết Định lí cosin và định lí sin
Toán 10, giải toán lớp 10 chân trời sáng tạo
Trả lời câu hỏi trang 129, 130 SGK Toán 10 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Trả lời câu hỏi trang 133 SGK Toán 10 tập 1 - Chân trời sáng tạo