Prepositions of time (at, on, in) – 2b. Grammar - Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
Tải vềTổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Prepositions of time (at, on, in) – 2b. Grammar - Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
Đề bài
Prepositions of time (at, on, in)
(Giới từ chỉ thời gian – at, on, in)
at |
on |
in |
- time: at 7 o’clock - holidays: at Easter, at Christmas - in the expressions: at noon, at the weekend, at night |
- days: on Monday, on New Year’s Day - dates: on 2 nd August - part of a particular day: on Friday night |
- months: in January - seasons: in the spring/ summer/ winter/ autumn - in the expressions: in the morning/ afternoon/ evening, in an hour, in a minute, in a week/ month/ year/ few days |
6. Fill in the gaps with at, on or in .
1. He doesn't get up ______ 8:00 the morning.
2. I haven't got a music lesson ______ Thursdays.
3. We can meet ______ the afternoon.
4. We don't visit our grandparents______ Sunday mornings.
5. The children finish lessons ______ 3:00p.m.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
at |
on |
in |
- time: at 7 o’clock (thời gian: lúc 7 giờ) - holidays: at Easter, at Christmas (các ngày lễ: Lễ phục sinh, lễ Giáng sinh) - in the expressions: at noon, at the weekend, at night (trong cụm từ: giữa trưa, cuối tuần, nửa đêm) |
- days: on Monday, on New Year’s Day (ngày: thứ Hai, ngày năm mới) - dates: on 2 nd August (ngày tháng: ngày 2 tháng 8) - part of a particular day: on Friday night (một phần của một ngày cụ thể: tối thứ Sáu) |
- months: in January (các tháng: tháng 1) - seasons: in the spring/ summer/ winter/ autumn (các mùa: xuân, hạ, đông, thu) - in the expressions: in the morning/ afternoon/ evening, in an hour, in a minute, in a week/ month/ year/ few days (trong các cụm từ: buổi sáng/ chiều/ tối, 1 phút nữa, trong 1 tuần/ tháng/ năm/ một vài ngày) |
Lời giải chi tiết
1. at |
2. on |
3. in |
4. on |
5. at |
1. He doesn't get up at 8:00 the morning.
(Anh ấy không thức dậy lúc 8 giờ sáng.)
2. I haven't got a music lesson on Thursdays.
(Tôi không có một buổi học âm nhạc vào thứ Năm.)
3. We can meet in the afternoon.
(Chúng ta có thể gặp nhau vào buổi chiều.)
4. We don't visit our grandparents on Sunday mornings.
(Chúng tôi không đến thăm ông bà của chúng tôi vào sáng Chủ nhật.)
5. The children finish lessons at 3:00p.m.
(Bọn trẻ kết thúc bài học lúc 3:00 chiều.)